Bài tập cuối tuần Tiếng anh 5: Ôn tập cuối kì ( Phần 1)
Bài tập cuối tuần tiếng anh 5: Ôn tập cuối kì ( Phần 1 ). Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 5. Chúc các em học tốt!
Exercise 1: Look and tick or cross. (Xem tranh và đánh dấu (v) vào ô đúng hoặc gạch chéo (x) vào ô sai)
1. Our English Singing Contest will be on Saturdayh7 | |
2. What will you be in the future? - I'll be an English teacher | |
3. What do you often do on Sunday morning? - I cycle around the park near my house | |
4. My grandparents live in a comfortable cottage near a beach | |
5. My mother is fit. She plays aerobics everyday | |
6. Why do you like GoGo? - Because he is clever and friendly | |
7. When is Teachers'Day in Viet Nam? - It's on November 20th | |
8. We went to visit an aquarium last Sunday | |
9. What present will you give David? - A robot | |
10. I like reading fairy tales |
Exercise 2: Look and write the correct words. ( Xem tranh và viết từ đúng)
1. maile | ................. | |
2. Indedencepen Day | ................. | |
3. tenisn tabel | ................. | |
4. wadrfs | ................. | |
5. cockpea | ................. | |
6. baot | ................. |
Exercise 3: Choose the words in the box to complete the sentences and match. ( Chọn từ để hoàn thành và nối câu)
Where | English and Maths | fooball | How often | animal show | take the bus |
1. How many lessons did you have yesterday? | a. Thank you |
2. ............do you go to the supermarket ? | b. I played....... |
3. What did you do last weekend? | c. I had......... |
4. ..............do you live? | d. I live in Thai Ha Strett |
5. Do you like...............? | e. Once a week. On Sunday |
6. These books are for you. Happy birthday! | f. Yes, I do. I like dogs playing counting numbers |
Exercise 4: Read and circle ( Đọc và khoanh tròn)
1. Which character do you prefer, Tom.......Jerry?
A. or
B. and
2. We...........the Lunar New Year in spring.
A. celebrate
B. celebrates
3. My friend is...............boy. He always gets good marks
A. an intelligent
B. a brave
4. They live...................the top floor of a big building
A. on
B. for
5. Where is your new English teacher........?
A. from
B. come from
6. ..........are friendly
A. Thai
B. Thailand
7. ..........is your house like?
A. What
B. How
8. My brother...........goes to the swimming pool. He can't swim
A. never
B. always
9. ...............does it take you to your school?
A. How long
B. How far
10. What is her.............?
A. nationality
B. nation
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5: Kiểm tra giữa kì học kì II
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 35 unit 18
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 7 unit 4
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 21 unit 11
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 39 unit 20: Phần cơ bản
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 34 unit 17
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 38 unit 19
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 30 unit 15: Phần nâng cao
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 31 unit 16
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 2 unit 1
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 5 unit 3: Phần cơ bản
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 27 unit 14