Bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 12 unit 6: Phần nâng cao
Bài tập cuối tuần tiếng anh 5 tuần 12 unit 6: Phần nâng cao. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 12. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 5. Chúc các em học tốt
Exercise 1: Circle the odd word out. ( Khoanh tròn vào một từ khác loại)
Question 1:
a. have b. may c. like
Question 2
a. once b. twice c. often
Question 3
a. lesson b. Maths c. Science
Question 4:
a. Tuesday b. today c. Thursday
Question 5:
a. how b. when c. every
Exercise 6: Write the correct verb in each gap. ( Viết động từ vào mỗi chỗ trống)
have | learn | play | like | watch | listen | read | do |
I have many subject at school but I......(1).....English the best. It's ffantasic! I.....(2).......it four times a week. I learn English on Monday, Wednesday, Thursday and Friday. Dring English lessons, I.......(3).......how to read and write in English. I always......(4).......to the teacher and speak English to my friends. I also....(5).....a lot of games with English words and......(6)..... some mini projects. At home, I....(7)......English cartoons on TV. After doing my homework, I.....(8)......English short stories and comics. Sometimes I learn English by singing English songs. It's interesting and useful for me!
Exercise 3: Read and answer the questions. ( Đọc thời khóa biểu và trả lời câu hỏi)
Minh's Timetable | ||||
MONDAY | TUESDAY | WEDNESDAY | THURSDAY | FRIDAY |
Vietnamese | Maths | English | English | IT |
Art | Vienamese | Maths | Art | IT |
English | Music | Vietnamese | Science | Maths |
History | Geography | PE | Vetnamese | English |
1. How many lessons does Minh have on Tuesday?
..................................................................................
2. How often does Minh have Maths?
................................................................................
3. Does Minh have Art on Wednesday?
................................................................................
4. How often does he have PE?
................................................................................
5. Which lessons does he have on Thursday?
...............................................................................
6. How often does he have IT?
...............................................................................
Exercise 4: Fill in your timetable and write. ( Điền tên các môn học vào thời khóa biểu của em và hoàn thành câu)
My Timetable | ||||
MONDAY | TUESDAY | WEDNESDAY | THURSDAY | FRIDAY |
1. I have........................................at school
2. I have........................................lesson today.
3. I have........................................on Friday
4. I have Vietnamese....................time a week
5. I have Art..................................a week
6. I....................twice................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 20 unit 10
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 22 unit 11: Phần nâng cao
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 26 unit 13
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 15 unit 8: Phần cơ bản
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 28 unit 14
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 39 unit 20: Phần cơ bản
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 8 unit 4
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 31 unit 16
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 5: Kiểm tra giữa kì học kì I ( Phần nâng cao)
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 5 unit 3
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 35 unit 18
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 5 tuần 9 unit 5