Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 sách KNTT năm 2022 - 2023 Đề thi học kì 1 Tin học 7 (Có đáp án kèm ma trận)
Đề thi học kì 1 Tin học 7
Đề thi học kì 1 môn Tin 7 sách KNTT năm 2022 - 2023 có đáp án kèm theo ma trận được KhoaHoc đăng tải trong bài viết dưới đây nhằm hỗ trợ học sinh ôn thi cuối kì 1 lớp 7.
Đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7
I. TRẮC NGHIỆM (7 đ)
Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 2. Thiết bị nào không phải là thiết bị ra
A. Loa
B. Máy in
C. Máy quét.
D. Màn hình
Câu 3. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào trong máy tính là gì?
A. Máy vẽ đồ thị
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Máy quét
Câu 4. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows
B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
Câu 5. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lý các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào - ra
D. Quản lý giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
Câu 6 . Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành
A. Windows 7
B. Windows 10
C. Windows Explorer
D.Windows Phone.
Câu 7. Tệp có phần mở rộng. exe thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này
B. Tệp chương trình máy tính
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word
D. Tệp dữ liệu video
Câu 8. Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các chương trình sau:
A. Linux
B. Gmail
C.Windows Phone
D. Windows 8
Câu 9. Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây?
A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.
B. Cài đặt chương trình phòng chống Virus.
C. Cài đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng
D. Cả A, B, C
Câu 10. Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau?
A. Bkav
B. Microsoft Windows.
C. Mozzilla Firefox.
D. Microsoft Word.
Câu 11. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?
A. .sb3
B. .mp3
C. .avi
D. .com
Câu 12. Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập
B. Chia sẻ, học tập, tương tác.
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè
B. Học hỏi kiến thức
C. Bình luận xấu về người khác
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình
Câu 14. Kênh trao đổi thông tin phổ biến hiện nay là?
A. Thư điện tử
B. Diễn đàn (Forum)
C. Mạng xã hội (zalo, Facebook,…)
D. Cả A, B, C
Câu 15. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật? Theo em điều đó là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 16. Những phương án nào là tác hại của việc nghiện internet?
A. Sức khỏe thể chất và sức khỏe tinh thần giảm sút.
B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân.
C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu, lãng phí thời gian của bản thân.
D. Cả A, B, C.
Câu 17. Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào sau đây nên tránh?
A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình.
B. Kết bạn với những người mình không quen biết.
C. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình.
D. Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được.
E. Cả B, D đều đúng
Câu 18. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không liên quan.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 19. Để tránh nghiện Internet em cần làm gì?
A. Chơi trò chơi trực tuyến.
B. Sử dụng mạng xã hội.
C. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình, giao tiếp với bạn bè,..
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 20. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi đầu vào của bài toán
B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 21. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kỳ của danh sách.
Câu 22 . Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [ 1, 4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2
B. 3
C. 5.
D. 5
Câu 23 . Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”] ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
A. So sánh
B. Đổi chỗ
C. So sánh và đổi chỗ
D. Đổi chỗ và xóa
Câu 25. Hoán đổi vị trí của hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là cách sắp xếp của thuật toán nào?
A. Nỗi bọt
B. Chọn
Câu 26. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ
B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp
Câu 27. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc
B. Thông báo “ Tìm thấy”
C. Thông báo “ Tìm thấy” và kết thúc
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 28. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
II. TỰ LUẬN (3 đ)
Câu 1. Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn? (1.5 đ)
Câu 2. Cho bảng điểm môn Tin học của một tổ như sau: (1.5đ)
TT | Họ và tên | Điểm |
1 | Nguyễn Châu Anh | 7.5 |
2 | Nguyễn Phương Chi | 9.0 |
3 | Hà Minh Đức | 8.0 |
4 | Nguyễn Thị Hằng | 8.5 |
5 | Nguyễn Phương Thảo | 9.5 |
6 | Nguyễn Thanh Mai | 10 |
Hãy liệt kê các bước tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9.5 môn Tin học. Hãy cho biết tên học sinh đó.
Đáp án đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7
I. Trắc nghiệm: (7.0đ) Mỗi câu đúng 0.25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
B | C | B | B | B | C | B | B | D | A | B | D | C | D | |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
A | D | E | D | C | C | B | C | D | C | A | B | D | A |
Tải File tài liệu để xem trọn bộ đề thi kèm ma trận và đáp án!
Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 sách KNTT năm 2022 - 2023 có đáp án kèm ma trận thuộc chuyên mục Đề Thi Học Kì 1 Lớp 7 KNTT được KhoaHoc tổng hợp và biên soạn chi tiết nhằm hỗ trợ học sinh có thêm tài liệu tham khảo hữu ích. Các em có thể ôn luyện kiến thức môn Tin lớp 7 đã được học đồng thời làm quen cấu trúc đề kiểm tra học kì 1 lớp 7 nhằm đạt được kết quả tốt trong bài kiểm tra chính thức của bản thân.
Xem thêm bài viết khác
- Bộ Đề thi học kì 1 lớp 7 môn HĐTN sách KNTT năm 2022 - 2023
- Bộ Đề thi học kì 1 lớp 7 môn GDCD sách KNTT năm 2022 - 2023
- Bộ Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Văn sách KNTT năm 2022 - 2023
- Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 sách KNTT năm 2022 - 2023
- Bộ Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán sách KNTT năm 2022 - 2023
- Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Văn sách KNTT - Đề 2
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 sách Kết nối tri thức
- Bộ Đề thi học kì 1 lớp 7 môn HĐTN sách KNTT năm 2022 - 2023
- Bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm học 2022 - 2023 Sách mới
- Bộ Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Văn sách KNTT năm 2022 - 2023
- Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Văn sách KNTT - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Công nghệ sách KNTT