Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống trang 51 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
Soạn bài tiếng Việt 5 tập 2, Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống trang 51 sbt. Tất cả những câu hỏi, bài tập trong bài chính tả này đều được KhoaHoc hướng dẫn giải chi tiết, dễ hiểu
Câu 1: Trang 51 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
Kho tàng tục ngữ, ca dao đã ghi lại nhiều truyền thống quý báu của dân tộc ta. Em hãy minh hoạ mỗi truyền thống nêu dưới đây bằng một câu tục ngữ hoặc ca dao :
a) Yêu nước M: Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
b) Lao động cần cù
c) Đoàn kết
d) Nhân ái
=> Hướng dẫn làm bài:
a)Yêu nước
- Chim Việt đậu cành Nam
- Con ơi con ngủ cho lành
Để mẹ gánh nước rửa bành con voi
- Muốn coi lên núi mà coi
Coi bà Triệu Ấu cưỡi voi đánh cồng
b) Lao động cần cù
- Chân cứng đá mềm.
- Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.
- Có làm thì mới có ăn
Không dưng ai dễ đem phần đến cho.
- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
c) Đoàn kết
- Một cây làm chắng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
- Khôn ngoan đá đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
- Lá lành đùm lá rách.
- Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
d) Nhân ái
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
- Thương người như thể thương thân.
- Chị ngã em nâng.
Câu 2: Trang 52 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
Mỗi câu tục ngữ, ca dao hoặc câu thơ dưới đây đều nói đến một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Hãy điền những chữ còn thiếu vào chỗ trống.
1) Muốn sang thì bắc……
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
2) Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng ………nhưng chung một giàn.
3) Núi cao bởi có đất bồi
Núi chê đất thấp ………ở đâu.
4) Nực cười châu chấu đá xe
Tưởng rằng chấu ngã, ai dè ……
5) Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải ………cùng.
6) Cá không ăn muối ………
Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư.
7) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai ………dây mà trồng.
8) Muôn dòng sông đổ biển sâu
Biển chê sông nhỏ, biển đâu……
9) Lên non mới biết non cao
Lội sông mới biết ………cạn sâu.
10) Dù ai nói đông nói tây
Lòng ta vẫn ………giữa rừng.
11) Chiều chiều ngó ngược, ngó xuôi
Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi ……
12) Nói chín ………làm mười
Nói mười, làm chín, kẻ cười người chê.
13) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
……..nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàng.
14) ……từ thuở còn non
Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.
15) Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi………mới ngoan.
16) Con có cha như ………
Con không cha như nòng nọc đứt đuôi.
=> Hướng dẫn làm bài:
1) Muốn sang thì bắc cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
2) Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
3) Núi cao bởi có đất bồi
Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu.
4) Nực cười châu chấu đá xe
Tưởng rằng chấu ngã, ai dè xe nghiêng
5) Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
6) Cá không ăn muối cá ươn
Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư.
7) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
8) Muôn dòng sông đổ biển sâu
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn
9) Lên non mới biết non cao
Lội sông mới biết lạch nào cạn sâu.
10) Dù ai nói đông nói tây
Lòng ta vẫn vững như cây giữa rừng.
11) Chiều chiều ngó ngược, ngó xuôi
Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi nhớ thương
12) Nói chín thì nên làm mười
Nói mười, làm chín, kẻ cười người chê.
13) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn gạo nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàng.
14) Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.
15) Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
16) Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng nọc đứt đuôi.
Câu 3: Trang 53 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
Viết các chữ vừa điền được trong các câu ở bài tập 2 vào các ô trống theo hàng ngang để giải ô chữ hình chữ s. (Xem M : dòng 1,2):
=> Hướng dẫn làm bài:
- cầu kiều
- khác giống
- núi ngồi
- xe nghiêng
- thương nhau
- cá ươn
- nhớ kẻ cho
- nước còn
- lạch nào
- vững như cây
- nhớ thương
- thì nên
- ăn gạo
- uốn cây
- cơ đồ
- nhà có nóc
Ô hình chữ S: Uống nước nhớ nguồn
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự- An ninh trang 33 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Ôn tập giữa học kì II: Tiết 6 trang 62 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Tập làm văn trang 12 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Chính tả trang 22 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Tập làm văn: trả bài văn tả cảnh trang 100 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Ôn tập học kì 2: Tiết 2 trang 105 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu trang 67 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Ôn tập giữa học kì II: Tiết 1 trang 58 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Ôn tập học kì 2: Tiết 4 trang 103 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Ôn tập học kì 2: Tiết 7 trang 110 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Chính tả trang 8 sbt Tiếng Việt 5 tập 2
- Giải bài Chính tả trang 27 sbt Tiếng Việt 5 tập 2