Giải bài tập thực hành tuần 11 luyện từ và câu

Bài làm:

1

Từ ngữ chỉ sự vậtTừ chỉ hoạt động, trạng tháiTừ chỉ đặc điểm, tính chất
bút chì, làng xóm, tre, lúa, sông máng, dòng, trời mây, mùa thu, nhà em, ngói, trường học, đồi, cây gạo, xóm, hoa, nắng, mặt trời, lá cờ, Tổ quốc, bức tranh, quê ta.gọt, thử, vẽ, lượn, quay, tô, nở, lên, bayxanh đỏ, xanh tươi, đỏ thắm, xanh, xanh mát, bát ngát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, chói ngời, xanh, đẹp

2. Từ ngữ thay thế: mảnh đất nghèo khó.

3.

Ai (cái gì, con gì) ?Làm gì?
Mọi ngườiđang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn.
Một con gà trốngvỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản.

4. Đặt câu:

- Em mang bánh biếu bà nội.

- Lũ trẻ đá bóng dưới trời mưa.

Cập nhật: 08/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội