Giải bài tập thực hành tuần 11 luyện từ và câu
Bài làm:
1
Từ ngữ chỉ sự vật | Từ chỉ hoạt động, trạng thái | Từ chỉ đặc điểm, tính chất |
bút chì, làng xóm, tre, lúa, sông máng, dòng, trời mây, mùa thu, nhà em, ngói, trường học, đồi, cây gạo, xóm, hoa, nắng, mặt trời, lá cờ, Tổ quốc, bức tranh, quê ta. | gọt, thử, vẽ, lượn, quay, tô, nở, lên, bay | xanh đỏ, xanh tươi, đỏ thắm, xanh, xanh mát, bát ngát, xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, chói ngời, xanh, đẹp |
2. Từ ngữ thay thế: mảnh đất nghèo khó.
3.
Ai (cái gì, con gì) ? | Làm gì? |
Mọi người | đang ngon giấc trong những chiếc chăn đơn. |
Một con gà trống | vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. |
4. Đặt câu:
- Em mang bánh biếu bà nội.
- Lũ trẻ đá bóng dưới trời mưa.
Xem thêm bài viết khác
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 16: Chính tả (1)
- Giải bài tập thực hành tuần 14 chính tả (2)
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 6: Tập làm văn
- Giải bài tập thực hành tuần 15 tập làm văn
- Giải bài tập thực hành tuần 13 chính tả (2)
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 1: Tập làm văn
- Giải bài tập thực hành tuần 14 luyện từ và câu
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 17: Chính tả (1)
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 18: Tiết 8
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 6: Luyện từ và câu
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 5: Luyện từ và câu
- Bài tập thực hành tiếng việt 3 tuần 10: Chính tả (2)