Giải bài tập thực hành tuần 14 chính tả

13 lượt xem

Bài làm:

1.a.

– tra : tra tấn, tra ngô, tra khảo, tra xét;

cha : cha mẹ, cha con, cha cố

– trúc : cây trúc, sáo trúc, trúc trắc, kiến trúc, trúc đào, mành trúc ;

chúc : chúc mùng, cầu chúc, chen chúc

– truyền : truyền tin, truyền thông, truyền cảm, tuyên truyền, truyền dịch ;

chuyền : bóng chuyền, chuyền cành, dây chuyền

– tri: tri thức, tiên tri, cử tri, tri ân, tri kỉ;

chi: chi tiêu, chi đội, chi nhánh, tứ chi, chi chít

b. - đao : đao kiếm, bí đao, lao đao ;

đau : đau đớn, đau lòng, đau đáu

– chao : chao lượn, chao đảo, chao cá ;

chau : chau mày, chau mặt, lau chau

– sao : ngôi sao, sao thuốc, sao in ;

sau : mai sau, sau này, trước sau

– rao : rao hàng, rao vặt, rêu rao ;

rau : rau sống, rau dưa, rau cỏ

2. a. 1) ch ; 2) tr ; 3) tr ; 4) ch ; 5) tr ; 6) Tr ; 7) tr ; 8) tr ; 9) tr ; 10) ch

b.– Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa.

– Được mùa lúa, úa mùa cau

– Được mùa cau, đau mùa lúa.

– Người sống về gạo, cá bạo về nước.

– Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.

– Chẳng có dại nào giống dại nào

– Ăn cây nào rào cây nấy.

3. Ví dụ :

a. trắng trẻo, tròn trĩnh, trong trẻo ;

b. chòng chành, chễm chệ, chi chít

c. lao xao, hao hao, láo nháo ;

d. làu bàu, càu nhàu, láu táu

Cập nhật: 08/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội