Giải toán VNEN 2 bài 58: Bảng nhân 5
Giải bài 58: Bảng nhân 5 - Sách hướng dẫn học toán 2 tập 2 trang 17. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi "đố bạn": Ôn lại các bảng nhân 2, 3, 4
2a. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau và viết phép nhân vào vở (sgk trang 17)
b. Em thực hiện tương tự như trên và viết phép nhân vào vở
Trả lời:
5 x 4 = 20 5 x 7 = 35 5 x 9 = 45
5 x 5 = 25 5 x 8 = 40 5 x 10 = 50
5 x 6 = 30
c. Đọc thuộc bảng nhân 5
3. chơi trò chơi đếm thêm năm
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 18 toán VNEN 2 tập 2
Tính nhẩm:
5 x 4 = | 5 x 10 = | 5 x 8 = |
5 x 6 = | 5 x 9 = | 5 x 2 = |
5 x 7 = | 5 x 3 = | 5 x 5 = |
Câu 2: Trang 19 toán VNEN 2 tập 2
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 5 x 4 - 7 = 20 - 7 = 13
a. 5 x 10 - 30 =
b. 5 x 9 - 15 =
c. 5 x 3 - 9 =
Câu 3: Trang 19 toán VNEN 2 tập 2
Giải bài toán: Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày?
Câu 4: Trang 19 toán VNEN 2 tập 2
Tìm số thích hợp điền vào ô trống (theo mẫu) và viết vào bảng nhóm:
x | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
4 | |||||||||
5 |
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 19 toán VNEN 2 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán:
Mỗi bàn tay có .... ngón tay. Hỏi 6 bàn tay có tất cả bao nhiêu ngón tay?
Xem thêm bài viết khác
- Giải toán 2 VNEN bài 81: Các số tròn chục từ 110 đến 200. Các số từ 101 đến 110
- Giải toán 2 VNEN bài 74: Luyện tập
- Giải câu 5 trang 118 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải toán 2 VNEN bài 98: Em ôn lại những gì đã học
- Giải câu 1 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 1 trang 93 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 1 trang 107 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải câu 4 trang 16 toán VNEN 2 tập 2
- Giải câu 5 trang 116 toán 2 tập 2 VNEN
- Giải toán 2 VNEN bài 78: Em ôn lại những gì đã học
- Giải câu 2 trang 5 toán VNEN 2 tập 2
- Giải toán 2 VNEN bài 85: Ki-lô-mét. Mi-li-mét