Giải vở bài tập tiếng việt 5 trang 66 bài: Ôn tập giữa học kì I - Tiết 3, 4
Giải vở bài tập tiếng việt 5 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài : Ôn tập giữa học kì I - Tiết 3, 4 - tuần 10 vở bài tập tiếng việt 5 tập 1 trang 66. Thầy cô sẽ hướng dẫn cho các em cách giải các bài tập trong vở bài tập tiếng việt 5 tập 1 chi tiết và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.
TIẾT 3
Ghi lại chi tiết mà em thích nhất trong một bài văn miêu tả đã học dưới đây:
- Quang cảnh làng mạc ngày mùa
- Một chuyên gia máy xúc
- Kì diệu rừng xanh
- Đất Cà Mau
Tên bài văn:.......................................
Chi tiết em thích nhất:...........................................
Trả lời:
Tên bài văn: Kì diệu rừng xanh
Chi tiết em thích nhất là: "Mấy con mang vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non. Những chiếc chân vàng giẫm trên thảm lá vàng và sắc nắng cũng rực vàng trên lưng nó".
Em thích chi tiết trên vì nó gợi ra một bức tranh được nhuộm bởi sắc vàng của nắng, của lá và những con mang đang ăn cỏ ở cánh rừng.
TIẾT 4
Câu 1: Viết từ ngữ thích hợp về các chủ điểm đã học theo bảng sau (ghi vào mỗi chỗ trống 2 - 3 từ ngữ):
Trả lời:
Việt Nam - Tổ quốc em | Cánh chim hòa bình | Con người với thiên nhiên | |
Danh từ | M : đất nước, Tổ quốc, giang sơn, quốc gia, quê hương, quê mẹ... | M : hòa bình, Trái đất, hữu nghị, tương lai, khát vọng... | M : bầu trời, biển cả, sông ngòi, núi rừng, kênh rạch, vườn tược... |
Động từ, tính từ | M : tươi đẹp, bảo vệ, xây dựng, anh dũng, kiến thiết, bất khuất... | M : hợp tác, thái bình, thanh bình, hạnh phúc, đoàn kết... | M : chinh phục, bao la, vời vợi, thăm thẳm, khắc nghiệt, hùng vĩ, bát ngát.... |
Thành ngữ tục ngữ | M : Yêu nước thương nòi, Quê cha đất tổ, Chôn rau cắt rốn, Lá rụng về cội. | M : Bốn biển một nhà, Kề vai sát cánh, Chung lưng đấu cật, Vui như mở hội... | M : Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa, Chân cứng đá mềm, Cày sâu cuốc bẫm, Lên thác xuống ghềnh... |
Câu 2: Viết những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
Trả lời:
bảo vệ | bình yên | đoàn kết | bạn bè | mênh mông | |
Từ đồng nghĩa | gìn giữ, giữ gìn | bình an, thanh bình, yên bình | liên kết, kết đoàn | bằng hữu, bè bạn | bao la, bát ngát, thênh thang, rộng lớn |
Từ trái nghĩa | phá hoại, phá hủy, hủy diệt | Bất ổn, náo động, náo loạn | chia rẽ, xung đột | kẻ thù, kẻ địch | chật hẹp, chật chội |
Xem thêm bài viết khác
- Giải vở bài tập tiếng việt 5 trang 110 bài: Chính tả
- Giải vở bài tập tiếng việt 5 trang 70 bài: Ôn tập giữa học kì I - Tiết 7, 8
- Giải vở bài tập tiếng việt 5 bài: Luyện từ và câu- Mở rộng vốn từ: Nhân dân
- Giải vở bài tập tiếng việt 5 trang 95 bài: Chính tả
- Giải vở bài tập tiếng việt 5 trang 21 bài: Chính tả
- Giải vở bài tập tiếng việt 5 bài: Luyện từ và câu- Từ đồng âm
- Giải vở bài tập tiếng việt 5 trang 118 bài: Chính tả
- Giải vở bài tập tiếng việt 5 bài: Tập làm văn - Làm biên bản cuộc họp
- Giải vở bài tập tiếng việt 5 trang 67 bài: Ôn tập giữa học kì I - Tiết 5, 6
- Giải vở bài tập tiếng việt 5 bài: Luyện từ và câu- Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
- Giải vở bài tập tiếng việt 5 trang 74 bài luyện từ và câu: Đại từ xưng hô
- Giải vở bài tập tiếng việt 5 bài: Luyện từ và câu- Dùng từ đồng âm để chơi chữ