Quan sát một cây có quả gần nơi em ở. Tìm từ ngữ để tả các bộ phận của cây đó.
5 lượt xem
C. Hoạt động ứng dụng
1. Quan sát một cây có quả gần nơi em ở. Tìm từ ngữ để tả các bộ phận của cây đó.
Bài làm:
Ví dụ: Cây mít
- Thân cây: to, cao, chắc, sần sùi
- Cành cây: Nhiều cành, to bằng bắp chân, có nhiều nhánh nhỏ.
- Lá cây: nhiều, màu xanh, hình bầu dục, có gân nổi ở mặt dưới.
- Hoa mít: mọc từng chùm, nhọn
- Qủa mít: to, nhiều gai, chín rất thơm.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm những từ ngữ tả hình dáng và hoạt động của chích bông để điền vào ô trống trong bảng nhóm:
- Giải bài 26A: Tôm càng và cá con
- Từng bạn lần lượt nói về nhân vật mình thích nhất và cho biết vì sao mình thích nhân vật đó
- Vì sao hai vợ chồng người nông dân có cuộc sống đầy đủ?
- Chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống trong các thành ngữ sau:
- Chọn từ ngữ viết đúng chính tả dán vào bảng nhóm
- Thảo luận, chọn tiếng trong ngoặc để điền vào chỗ trống
- Cả lớp cùng hát một bài hát về Bác Hồ
- Quan sát tranh, chọn câu phù hợp với mỗi tranh:
- Giải bài 21A: Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Mỗi bạn trong nhóm lần lượt kể cho nhau nghe về một con vật mà mình yêu thích theo gợi ý sau:
- Mỗi em kể về những cây ăn quả mình biết