Thi tìm nhanh các từ và viết vào bảng: Chứa tiếng hiền, chứa tiếng ác
6 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm nhanh các từ và viết vào bảng:
a. Chứa tiếng hiền
b. Chứa tiếng ác
Từ chứa tiếng hiền | Từ chứa tiếng ác |
M: dịu hiền, hiền lành | M: hung ác, ác nghiệt |
Bài làm:
Từ chứa tiếng hiền | Từ chứa tiếng ác |
hiền lành, hiền hậu, dịu hiền, hiền hòa, hiền từ, hiền lương, hiền tài, hiền nhân | ác độc, ác ôn, tàn ác, ác quỷ, bạo ác, tàn ác, ác nghiệt |
Xem thêm bài viết khác
- Đặt 1 câu với từ tìm được ở nhóm a, 1 câu với từ tìm được ở nhóm b trong hoạt động 8.
- Hỏi - đáp: Bạn tự đánh giá chữ viết của mình đẹp hay chưa đẹp?...
- Chơi trò chơi: Ai - ở câu chuyện nào?
- Trước sự bạo ngược của nhà vua, dân chúng phản ứng bằng cách nào? Nhà vua làm gì khi biết dân chúng truyền tụng bài ca lên án mình?
- Dựa vào tranh và lời kể dưới tranh, kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Nhà vua lo lắng về điều gì? Vì sao các vị đại thần và nhà khoa học, một lần nữa lại không giúp được nhà vua?...
- Viết vào vở phần mở bài theo kiểu gián tiếp, phần kết bài theo kiểu mở rộng cho đề tập làm văn “Kể chuyện ông Nguyễn Hiền”.
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Hình ảnh búp măng trên lá cờ đội có ý nghĩa gì?
- Tranh vẽ những cảnh gì? Những người trong tranh đang làm gì để giúp đỡ nhau?
- Mỗi bạn lần lượt kể một câu chuyện mà mình đã đọc hoặc đã nghe có nhân vật là đồ chơi của trẻ em hay con vật gần gũi với trẻ em
- Giải bài 15B: Con tìm về với mẹ
- Xếp các từ chỉ sự vật (được in đậm) vào cột thích hợp (trong bảng nhóm):