Thi tìm nhanh các từ và viết vào bảng: Chứa tiếng hiền, chứa tiếng ác
6 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm nhanh các từ và viết vào bảng:
a. Chứa tiếng hiền
b. Chứa tiếng ác
Từ chứa tiếng hiền | Từ chứa tiếng ác |
M: dịu hiền, hiền lành | M: hung ác, ác nghiệt |
Bài làm:
Từ chứa tiếng hiền | Từ chứa tiếng ác |
hiền lành, hiền hậu, dịu hiền, hiền hòa, hiền từ, hiền lương, hiền tài, hiền nhân | ác độc, ác ôn, tàn ác, ác quỷ, bạo ác, tàn ác, ác nghiệt |
Xem thêm bài viết khác
- Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn (đất, cọp, Bụt, chị em gái) điền vào chỗ trống đế hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
- Viết những điều cẩn nhớ về các bài tập đọc là văn xuôi, kịch, thơ từ bài 7A đến bài 9C vào bảng mẫu sau:
- Mỗi câu kể trong đoạn văn sau dùng để làm gì?
- Viết vào vở họ và tên, địa chỉ một người bạn thân của em theo mẫu:
- Chơi trò chơi: Chọn từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực
- Tên một vật chứa đầu bằng l hoặc n: Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây, nhìn mặt tôi sẽ biết ngay hướng nào?
- Giải bài 4C: Người con hiếu thảo
- Kể lại toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể
- Giải bài 2A: Bênh vực kẻ yếu
- Viết đoạn văn tả một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mà em yêu thích
- Kể lại câu chuyện Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca bằng lời của cậu bé An- đrây-ca.
- Trong mỗi câu sau, dấu hai chấm có tác dụng gì?