Từ vựng tiếng anh 5 unit 1: What's your address?

15 lượt xem

Từ vững Unit 1: What's your address? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu

  • flat (/flæt/): căn hộ
  • country (/kʌntri/): đất nước
  • from (/frəm/): đến từ
  • beautiful (/bju:tiful/): đẹp
  • address ( /ə'dres/): địa chỉ
  • crowded (/kraudid/): đông đúc
  • road (/roud/): đường (trong làng)
  • street (/stri:t/): đường (trong thành phố)
  • pupil (/pju:pl/): học sinh
  • district (/district/): huyện, quận
  • lane (/lein/): ngõ
  • village (/vilidʒ/): ngôi làng
  • mountain (/mauntin/): ngọn núi
  • small (/smɔ:l/): nhỏ, hẹp
  • where (/weə/): ở đâu
  • hometown (/həumtaun/): quê hương
  • province (/prɔvins/): tỉnh
  • tower (/tauə/): tòa tháp
  • pretty (/priti/): xinh xắn
  • quiet (/kwaiət/): yên tĩnh
Xem đáp án
Cập nhật: 08/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội