Từ vựng tiếng anh 5 unit 1: What's your address?
15 lượt xem
Từ vững Unit 1: What's your address? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu
flat (/flæt/): căn hộ
country (/kʌntri/): đất nước
from (/frəm/): đến từ
beautiful (/bju:tiful/): đẹp
address ( /ə'dres/): địa chỉ
crowded (/kraudid/): đông đúc
road (/roud/): đường (trong làng)
street (/stri:t/): đường (trong thành phố)
pupil (/pju:pl/): học sinh
district (/district/): huyện, quận
lane (/lein/): ngõ
village (/vilidʒ/): ngôi làng
mountain (/mauntin/): ngọn núi
small (/smɔ:l/): nhỏ, hẹp
where (/weə/): ở đâu
hometown (/həumtaun/): quê hương
province (/prɔvins/): tỉnh
tower (/tauə/): tòa tháp
pretty (/priti/): xinh xắn
quiet (/kwaiət/): yên tĩnh
Xem thêm bài viết khác
- Ngữ pháp tiếng anh 5 unit 11: What's the matter with you?
- Ngữ pháp tiếng anh 5 unit 1: What's your address?
- Ngữ pháp tiếng anh 5 unit 2: I always get up early. How about you?
- Ngữ pháp tiếng anh 5 unit 17: What would you like to eat?
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 18: What will the weather be like tomorrow? (Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 13: What do you do in your free time? (Test 2)
- Từ vựng unit 5: Where will you be this weekend? (Tiếng anh 5)
- Ngữ pháp tiếng anh 5 unit 9: What did you see at the zoo?
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 14: What happend in the story ? (Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 20: Which one is more exciting, life in the city of life (Test 2)
- Ngữ pháp tiếng anh 5 unit 19: Which place would you like to visit?
- Trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 6: How many lesson do you have today? (Test 1)