VBT toán 5 tập 1 bài 42: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Giải vở bài tập toán 5 tập 1, hướng dẫn giải chi tiết bài 42: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân - vở bài tập toán 5 tập 1 trang 52. Thầy cô sẽ hướng dẫn cho các em cách giải các bài tập trong vở bài tập toán 5 tập 1 chi tiết và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua sự hướng dẫn của thầy cô, các em sẽ hiểu bài và làm bài tốt hơn để được đạt những điểm số cao như mình mong muốn.
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 tấn 218kg = ..... tấn; b. 4 tấn 6kg = .....tấn
c. 17 tấn 605kg = .....tấn; d. 10 tấn 15kg = .....tấn.
Trả lời:
a. 3 tấn 218kg = 3,218 tấn; b. 4 tấn 6kg = 4,006 tấn
c. 17 tấn 605kg = 17,605 tấn; d. 10 tấn 15kg = 10,015 tấn.
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8kg 532g = .....kg; b. 27kg 59g= .....kg
c. 20kg 6g= .....kg d. 327g = .....kg
Trả lời:
a. 8kg 532g = 8,532kg; b. 27kg 59g = 27, 059kg
c. 20kg 6g = 20,006kg d. 327g = 0,327kg
Bài 3: Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Tên con vật | Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là tạ | Đơn vị đo là ki – lô-gam |
Khủng long | 60 tấn | ||
Cá voi | 150 tấn | ||
Voi | 5400kg | ||
Hà mã | 2500kg | ||
Gấu | 8 tạ |
Trả lời:
Tên con vật\ Khối lượng | Đơn vị đo là tấn | Đơn vị đo là tạ | Đơn vị đo là ki – lô-gam |
Khủng long | 60 tấn | 600 tạ | 60000kg |
Cá voi | 150 tấn | 1500 tạ | 150000kg |
Voi | 5,4 tấn | 54 tạ | 5400kg |
Hà mã | 2,5 tấn | 25 tạ | 2500kg |
Gấu | 0,8 tấn | 8 tạ | 800kg |
Xem thêm bài viết khác
- VBT toán 5 tập 1 bài 51: Luyện tập (trang 63)
- Giải VBT toán 5 tập 1 bài 4: Ôn tập so sánh hai phân số( tiếp theo)
- Giải vở bt toán 5 bài 85: Hình tam giác
- Giải vở bài tập toán 5 trang 79 bài 64: Luyện tập
- Giải câu 1 trang 36 VBT toán 5 tập 1
- Giải câu 2 trang 107 VBT toán 5 tập 1
- Giải câu 2 trang 19 VBT toán 5 tập 1
- Giải câu 3 trang 50 VBT toán 5 tập 1
- Giải vở bt toán 5 bài 30: Luyện tập chung trang 40
- Giải câu 2 trang 102 VBT toán 5 tập 1
- Giải câu 2 trang 34 VBT toán 5 tập 1
- Giải câu 1 trang 33 VBT toán 5 tập 1