Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4: Kiểm tra giữa kì học kì II
Bài tập cuối tuần tiếng anh 4: Kiểm tra giữa kì học kì II. Nội dung của phiếu bài tập nhằm kiểm tra giữa học kì II. Giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 4. Chúc các em học tốt!
Exercise 1: Look ant tick (v) or cross (x). (Xem tranh và đánh dấu (v) vào ô đúng hoặc gách chéo (x) vào ô sai.)
1. I go to school at seven thirty. | |
2. My father is a taxi driver. | |
3. She likes mlik, especially fresh milk. | |
4. We likes Santa Claus. He's nice to give us presents. | |
5. My mother often buys us mooncakes on Mid-Autumn Festival. |
Exercise 2: Look and write the correct words. (Xem tranh và viết từ đúng.)
0. h s o t i l a | hospital | |
1. f e l i d | ||
2. b s u s s i n e n a m | ||
3. l m e o n d a e | ||
4. C i r s t m s h a | ||
5. r e w i f o r k |
Exercise 3: Write and match. (Viết và nối dấu.)
slim and young | What does | dinner | please | eight fifteen |
1. What does your teacher look like, Jim? | A. She's nurse. |
2. Would you like some more beer, Sir? | B. At 6 o'clock |
3. ................... she do? | C. Yes, ............ |
4. What time is it now, Mum? | D. It's ............. |
5. What time do you have ............ ? | E. Oh, she's ............ |
Exercise 4: Read and cirlce. (Đọc và khoanh tròn.)
1. ............she look like?
What's
What does
2. David looks ............ today. He's going to play football.
sport
sporty
3. John's ................... is cake.
favourite food
food favourite
His friends give him a big cake on his birthday.
4. Would you like some bread and milk, honey?
- ................
Yes, please
No, please
5. Where .......... your brother work? - In a company.
does
is
Exercise 5: Look and write. (Xem tranh và viết câu trả lời.)
1. Where is ............., Tim?
- It's on the first of June.
2. My grandmother is a .............
She works on the field.
3. What are you going to do at Tet, Nam?
- I'm going to see the ..............
4. What do you like to do on Children's Day, Linda?
- I like to visit the ..................
5. My first lesson starts at ........... everyday.
Exercise 6: Cirlce the different word. (Khoanh tròn từ không cùng nhóm.)
1. a. chicken | b. pork | c. milk |
2. a. farmer | b. hospital | c. driver |
3. a kind | b. healthy | c. nice |
4. a. flower | b. mooncake | c. Mid-Autumn Festival |
5. a. go | b. in | c. on |
Exercise 7: Read, match and write. (Đọc, nối tranh và viết.)
Ann | Grandfather (Hung) | |
1. What's he(she) like? | nice, rather small and thin, kind and friendly | |
2. Her/ his favourite food and drink | ||
3. Time he/ she gets up | ||
4. Activity to do with me | skipping rope |
Exercise 8: Read the cues and write about your Children's Day. (Đọc gợi ý và viết về ngày thiếu nhi của em.)
- Go the the zoo and the park
- Receive presents, toys.
- Enjoy favourite food and drink
- Sing songs or dance.
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 8 unit 4: Phần nâng cao
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 4 unit 2: Phần nâng cao
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 40 unit 20
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 29 unit 15: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 31 unit 16: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 24 unit 12: Phần nâng cao
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4: Ôn tập cuối kì II
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 25 unit 13: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4: Kiểm tra giữa kì học kì II
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 32 unit 16
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 11 unit 6: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 16 unit 8: Phần nâng cao