Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 26 unit 13: Phần nâng cao
Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 26 unit 13: Phần nâng cao. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 26. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 5. Chúc các em học tốt!
Exercise 5: Read the dialogues. Write the correct numbers in the box next to pictures. (Đọc các bài hội thoại rồi điền số thích hợp vào bức tranh.)
1. A: Would you like some sugar, Sir? B: Yes, please. | |
2. A: What's your favourite drink, Peter? B: I like apple juice. | |
3. A: Would you like some noodles, honey? B: No, thanks, Dad. I like egg and bread. | |
4. A: What's your sister's favourite food? B: They're beef and potatoes. | |
5. A: Would you like some oil for the salad, Madam? B: Yes, please. Thanks |
Exercise 6: Rearrange the words to make the correct sentences. (Sắp xếp từ để có câu hoàn chỉnh.)
1. teacher/ likes/ soup/ rice/ and/ My/ .
.................................................................
2. I/ some/ like/ mlik/ noodles/ and/ would/ .
.................................................................
3. favourite/ drink/ is/ your/ friend's/ What/ ?
.................................................................
4. doesn't/ pork/ like/ She/ fish/ and/ .
.................................................................
5. milk/ My/ favourite/ is/ drink/ .
.................................................................
Exercise 7: Look and write Yes or No. (Xem tranh và điền Yes hoặc No.)
1. | Linda has got bread for breakfast | |
2. | David likes milk very much | |
3. | Tom's favourite food is noodles | |
4. | Mary doesn't like fish | |
5. | Peter loves chicken |
Exercise 8: Read and write. (Đọc và viết.)
Family members | Favourite food and drink | Unfavourite food and drink |
Mum | beef, tomato, noodles, orange juice. | chicken, milk |
Dad | pork, chicken, salad, coffee, beer | egg, mlik |
brother | egg, bread, apple juice | beer |
me (Nam) | soup, bread, egg, lemonde, mlik | beef |
It's Sunday today. My family have a big lunch. I like soup, bread, egg, lemonade and milk. I don't like beef. ...........
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 37 unit 19
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4: Kiểm tra giữa kì học kì II
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 23 unit 12: Phần cơ bản
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 36 unit 18
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 9 unit 5: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 28 unit 14: Phần nâng cao
- Giải bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 14 unit 7
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 35 unit 18
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 27 unit 14: Phần cơ bản
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 28 unit 14
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 30 unit 15
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 38 unit 19: Phần nâng cao