Đáp án đề thi thử THPT quốc gia môn Địa năm 2017 Đề số 16
Bài làm:
Đáp án tham khảo
Câu 1 - C | Câu 11 - A | Câu 21 - C | Câu 31 - B |
Câu 2 - C | Câu 12 - C | Câu 22 - B | Câu 32 - C |
Câu 3 - A | Câu 13 - C | Câu 23 - A | Câu 33 - B |
Câu 4 - D | Câu 14 - A | Câu 24 - A | Câu 34 - C |
Câu 5 - A | Câu 15 - C | Câu 25 - A | Câu 35 - D |
Câu 6 - B | Câu 16 - D | Câu 26 - A | Câu 36 - C |
Câu 7 - C | Câu 17 - D | Câu 27 - C | Câu 37 - C |
Câu 8 - A | Câu 18 - A | Câu 28 - C | Câu 38 - A |
Câu 9 - B | Câu 19 - B | Câu 29 - C | Câu 39 - D |
Câu 10 - D | Câu 20 - A | Câu 30 - A | Câu 40 - A |
Đáp án chi tiết:
Câu 37: Đáp án C.Biểu đồ đường.
Bài yêu thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 – 2014.
Ở đây mặc dù đang là bảng số liệu thực nhưng căn cứ vào cụm từ “tốc độ tăng trưởng” => Biểu đồ đường.
Nếu vẽ bạn phải xử lí bảng số liệu sang đon vị % với năm đầu tiên đều là 100%.
Câu 39: Đáp án D. 1303,5 người/km2.
Để tính mật độ dân số ĐBSH ta tính theo công thức sau:
Mật độ dân số = dân số : diện tích= 19505,8 : 14964,1 = 1,3035 (nghìn người/km2)= 1303,5 (người/km2).
Câu 40: Đáp án A. Biểu đồ miền
Câu hỏi yêu cầu lựa chọn biểu đồ để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giữa các ngành kinh tế => Biểu đồ miền là chính xác nhất.
Xem thêm bài viết khác
- Đề và đáp án môn Địa mã đề 309 thi THPTQG 2017 – đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa Lý năm 2017 Đề số 14
- Đề 7: Luyện thi THPTQG môn Địa lí năm 2019
- Đề và đáp án môn Địa mã đề 314 thi THPTQG 2017 – đáp án của bộ GD-ĐT
- Thi THPQG 2020: Đề thi và đáp án môn Địa lí mã đề 322
- Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa năm 2017 Đề số 11
- Thi THPQG 2020: Đề thi và đáp án môn Địa lí
- Đáp án đề thi thử THPT quốc gia môn Địa năm 2017 Đề số 24
- Đáp án đề thi thử THPT quốc gia môn Địa năm 2017 Đề 4
- Đề 12: Luyện thi THPTQG môn Địa năm 2018
- Đáp án đề minh họa 2022 tổ hợp môn Xã hội
- Đề 1: Luyện thi THPTQG môn Địa năm 2018