Đề 13: Luyện thi THPTQG môn Địa năm 2018
Đề 13: Luyện thi THPTQG môn Địa năm 2018. Đề gồm 40 câu hỏi, các em học sinh làm trong thời gian 50 phút. Khi làm xong, các em sẽ biết số điểm của mình và đáp án các câu hỏi. Hãy nhấn chữ bắt đầu ở phía dưới để làm
Câu 1: Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
- A. Lào cai
- B. Điện Biên
- C. Cà Mau
- D. Hà Giang
Câu 2: Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đông, lạnh ẩm cuối mùa?
- A. Gió mùa Đông Bắc.
- B. Gió tín phong Bắc bán cầu.
- C. Gió mùa Tây nam.
- D. Gió mậu dịch.
Câu 3: Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
- A. Đồng bằng sông Cửu Long.
- B. Đồng bằng sông Hồng.
- C. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
- D. Đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 4. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
- A. 60 - 70%
- B. 40 - 50%
- C. 50 - 55%
- D. 40 - 42%
Câu 5. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
- A. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
- B. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
- C. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
- D. miền Bắc ảnh hưởng của giò mùa Đông bắc.
Câu 6. Động đất thường xảy ra ở vùng nào sau đây?
- A. Tây bắc.
- B. Tây Nghệ An, Thanh Hóa.
- C. Đông Bắc.
- D. Tây Nguyên
Câu 7. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
- A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
- B. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
- C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đông nam.
- D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 8. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
- A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
- B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
- C. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
- D. rừng thưa nhiệt đới khô..
Câu 9. Sông ngòi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
- A. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khô rõ rệt.
- B. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
- C. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
- D. mưa nhiều, với địa hình đòi núi thấp là chủ yếu.
Câu 10. Lãnh hải là vùng biển
- A. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
- B. gần đất liền.
- C. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
- D. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
Câu 11. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
- A. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đông.
- B. sự suy yếu của gió mùa Đông bắc khi vượt qua Bạch mã.
- C. quanh năm không chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
- D. do không ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 12. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
- A. Trường sơn Nam
- B. Đông bắc
- C. Trường sơn Bắc
- D. Tây bắc
Câu 13. Quá trình chủ yếu trong sự hình thành và biến dổi địa hình nước ta hiện tại là
- A. nội lực và ngoại lực.
- B. bồi tụ.
- C. xâm thực và bồi tụ.
- D. xâm thực ở vùng đồi chuyển tiếp.
Câu 14: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi là
- A. bảo vệ và trồng rừng để hạn chế xói mòn.
- B. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, kỹ thuật canh tác trên đất dốc.
- C. áp dụng các biện pháp nông lâm kết hợp.
- D. cải tạo đất hoang đồi trọc.
Câu 15: Sông ngòi của vùng núi Đông bắc chảy theo hướng vòng cung là do ảnh hưởng trực tiếp của
- A. địa hình đồi núi thấp chủ yếu.
- B. hệ quả của các vận động địa chất.
- C. hướng nghiêng địa hình.
- D. hướng các dãy núi.
Câu 16. Thiên nhiên nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam biểu hiện ở
- A. địa hình, khí hậu, sinh vật.
- B. khí hậu, đất đai, sông ngòi.
- C. khí hậu và cảnh quan thiên nhiên.
- D. tất cả các thành phần tự nhiên.
Câu 17: Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước một bước là ngành
- A. Khai thác than.
- B. Sản xuất điện.
- C. Khai thác dầu khí.
- D. Luyện kim
Câu 18. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
- A. Đất đai.
- B. Nguồn nước.
- C. Địa hình.
- D. Khí hậu.
Câu 19. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 10) hãy cho biết hệ thống sông có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
- A. Sông Đồng Nai
- B. Sông Mê Kông.
- C. Sông Mã.
- D. Sông Hồng.
Câu 20: Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
- A. Chè.
- B. Bông.
- C. Thuốc lá.
- D. Điều.
Câu 21: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam (trang 9) cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?
- A. Bắc Trung Bộ.
- B. Nam Trung Bộ.
- C. Nam Bộ
- D. Tây Nguyên.
Câu 22: Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của
- A. Đồng bằng sông Cửu Long
- B. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
- C. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
- D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 23: Ý nào dưới đây thể hiện đúng nhất mối quan hệ chặt chẽ giủa địa hình đồi núi và đồng bằng nước ta?
- A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, đồi núi cao hiểm trở.
- B. Các con sông mang vật liệu bào mòn ở miền núi, bồi đắp mở rộng đồng bằng.
- C. Đồng bằng được hình thành do quá trình xâm thực ở miền núi xảy ra mạnh.
- D. Sông ngòi phát nguyên từ đồi núi chảy về các đồng bằng.
Câu 24: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
- A. 600, 700m đến 2600m
- B. 900, 1000m đến 2600m
- C. 600, 700m đến 1600, 1700m
- D. trên 2600m
Câu 25: Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần đây là
- A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
- B. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
- C. Phát triển công nghiệp chế biến.
- D. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 26: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là
- A. Tôm cá và các hải sản khác.
- B. cát trắng
- C. dầu khí.
- D. muối biển.
Câu 27: Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là
- A. Đông Nam Bộ.
- B. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
- C. Đồng Bằng Sông Hồng.
- D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 28: Vị trí địa lí nước ta có vai trò quan trọng cho sự phát triển
- A. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
- B. nền nông nghiệp ôn đới
- C. nền nông nghiệp nhệt đới.
- D. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
- A. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
- B. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
- C. Có diện tích khoảng 30 000 km2
- D. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
Câu 30: Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đông Bắc là
- A. vòng cung
- B. tây tây bắc
- C. từ tây sang đông
- D. tây bắc - đông nam
Câu 31: Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
- A. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
- B. cân bằng bức xạ dương quanh.
- C. nhiệt độ trung bình năm cao.
- D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
Câu 32: Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đông bớt lạnh khô là do
- A. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
- B. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
- C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
- D. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 33: Thời tiết nóng khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại gió nào gây ra?
- A. Gió phơn Tây nam
- B. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
- C. Gió mùa Đông Bắc
- D. Gió Đông Nam
Câu 34: Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
- A. cồn cát.
- B. các vùng vịnh nước sâu.
- C. đầm phá.
- D. các tam giác châu.
Câu 35: Xói mòn rửa trôi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng, thiếu nước trong mùa khô là khó khăn lớn nhất của miền
- A. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
- B. Nam Trung bộ và Nam bộ.
- C. Tây bắc và Bắc Trung Bộ.
- D. Bắc bộ.
Câu 36: Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2012 |
Dân số (Nghìn người) | 66016 | 77635 | 83106 | 88772 |
Sản lượng (Nghìn tấn) | 19789 | 34538 | 39621 | 48712 |
Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích hợp nhất là
- A. hình tròn
- B. cột kết hợp đường
- C. miền
- D. cột
Câu 37: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 - 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2012 |
Trồng trọt | 101043 | 134754 | 396733 | 533189 |
Chăn nuôi | 24907 | 45096 | 135137 | 200849 |
Dịch vụ nông nghiệp | 3136 | 3362 | 8292 | 12441 |
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất là
- A. biểu đồ miền
- B. hình tròn
- C. biểu đồ cột kết hợp đường
- D. hình cột
Câu 38: Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm | 2000 | 2002 | 2005 | 2014 |
Nông - Lâm - Ngư | 24480 | 24455 | 24430 | 26447 |
CN - XD | 4303 | 4686 | 5172 | 9977 |
Dịch vụ | 8826 | 10365 | 11983 | 14335 |
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014
- A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và dịch vụ.
- B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
- C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và dịch vụ.
- D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ lao động ngành dịch vụ.
Câu 39: Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm | 1995 | 2000 | 2010 | 2015 |
Dân số (Triệu người) | 71,9 | 77,6 | 86,9 | 93,1 |
Dân thành thị (Triệu người) | 14,9 | 18,8 | 26,5 | 29,2 |
Tỷ lệ dân thành thị (%) | 20,8 | 24,1 | 29,7 | 33,1 |
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
- A. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
- B. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
- C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
- D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
Câu 40: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện
- A. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
- B. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
- C. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
- D. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Xem thêm bài viết khác
- Thi THPQG 2019: Đề thi và đáp án môn Địa lí mã đề 314
- Đáp án đề thi thử THPT quốc gia môn Địa năm 2017 Đề 4
- Đề và đáp án môn Địa mã đề 304 thi THPTQG 2017 – đáp án của bộ GD-ĐT
- Đề và đáp án môn Địa mã đề 324 thi THPTQG 2017 – đáp án của bộ GD-ĐT
- Thi THPQG 2019: Đề thi và đáp án môn Địa lí mã đề 322
- Đề 15: Luyện thi THPTQG môn Địa năm 2018
- Đề thi THPT quốc gia môn Địa lí năm 2020 (mã 304) - đề chuẩn của bộ giáo dục
- Thi THPQG 2020: Đề thi và đáp án môn Địa lí mã đề 321
- Thi THPQG 2020: Đề thi và đáp án môn Địa lí mã đề 315
- Đề 1: Luyện thi THPTQG môn Địa năm 2018
- Thi THPQG 2019: Đề thi và đáp án môn Địa lí mã đề 317
- Thi THPTQG 2019: Đáp án chính thức của Bộ GD môn Địa lí