Đề 6: Luyện thi THPTQG môn Hóa học năm 2019
Đề 6: Luyện thi THPTQG môn Hóa học năm 2019. Đề gồm 40 câu hỏi, các em học sinh làm trong thời gian 50 phút. Khi làm xong, các em sẽ biết số điểm của mình và đáp án các câu hỏi. Hãy nhấn chữ bắt đầu ở phía dưới.
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc polisaccarit?
- A. Saccarozơ.
- B. Fructozơ.
- C. Tinh bột.
- D. Glucozơ.
Câu 2. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử
- A. 4.
- B. 3.
- C. 1.
- D. 2.
Câu 3. Đun nóng este X có công thức phân tử
- A. propyl fomat.
- B. metyl axetat.
- C. etyl axetat.
- D. metyl propionat.
Câu 4. Khi thuỷ phân chất béo ta luôn thu được
- A. axit oleic.
- B. glixerol.
- C. axit stearic.
- D. axit panmitic.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam este đơn chức X thu được 11,76 lít khí
- A.
. - B.
. - C.
. - D.
.
Câu 6. Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
- A. Tơ nitron.
- B. Tơ axetat.
- C. Tơ tằm.
- D. Tơ nilon-6,6.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất
- A. Phản ứng với Na.
- B. Phản ứng với dd
. - C. Phản ứng
, t°. - D. Phản ứng với
/Ni, t°.
Câu 8. Số liên kết peptit trong hợp chất pentapeptit là
- A. 3.
- B. 4.
- C. 5.
- D. 6.
Câu 9. Cho 4,2 gam kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít khí ở (đktc). Giá trị V là
- A. 3,92 lít.
- B. 3,36 lít.
- C. 4,48 lít.
- D. 2,24 lít.
Câu 10. Cho m gam kim loại Cu tác dụng với dung dịch
- A. 19,2 gam.
- B. 16,0 gam.
- C. 9,6 gam.
- D. 12,8 gam.
Câu 11. Cho các chất: etyl axetat, etanol, glyxin, phenol, phenylamoniclorua, phenyl axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
- A. 5.
- B. 2.
- C. 4.
- D. 3.
Câu 12. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
- A. Lên men tạo rượu etylic.
- B. Tham gia phản ứng thủy phân.
- C. Tính chất của nhóm anđehit.
- D. Tính chất poliancol.
Câu 13. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
- A. KOH.
- B.
. - C.
. - D.
.
Câu 14. Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi?
- A. 1 gốc glucozơ và 1gốc fructozơ.
- B. 2 gốc glucozơ.
- C. nhiều gốc fructozơ.
- D. 2 gốc fructozơ.
Câu 15. Câu ca dao: ” Lúa chiêm lấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên” Nói về hiện tượng nào sau đây?
- A. Phản ứng của các phân tử
thành $O_{3}$. - B. Có sự phân hủy nước, cung cấp oxi .
- C. Phản ứng của
và $N_{2}$ sau đó biến thành đạm nitrat. - D. Mưa rào là nguồn cung cấp nước cho cây lúa.
Câu 16. Phân tử khối trung bình của PVC là 906250. Hệ số polime hoá của PVC là
- A. 14658.
- B. 14500.
- C. 1450.
- D. 14617.
Câu 17. Amin X có công thức phân tử
- A. 3.
- B. 4.
- C. 2.
- D. 1.
Câu 18. Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là
- A.
. - B.
. - C.
. - D.
.
Câu 19. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
- A.
(n ≥ 2). - B.
(n ≥ 1). - C.
(n ≥ 2). - D.
(n ≥ 2).
Câu 20. Kim loại tác dụng với
- A. Mg.
- B. Fe.
- C. Ba.
- D. Be.
Câu 21. X là amin chứa vòng benzen có công thức phân tử là
- A. 5.
- B. 4.
- C. 2.
- D. 3.
Câu 22. Aminoaxit A có khả năng tác dụng với
- A.
. - B.
. - C.
. - D.
.
Câu 23. Sục
- A. 60,9%.
- B. 52,94%.
- C. 30,45%.
- D. 26,47%.
Câu 24. Cho 0,15 mol một este X vào 60 gam dung dịch NaOH 12,5% đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn (các chất bay hơi không đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 72,9 gam. Cô cạn dung dịch thu được 15,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
- A.
. - B.
. - C.
. - D.
.
Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau.
– Dung dịch X làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
– Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với
– Dung dịch Z không làm đổi màu quỳ tím.
– Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
- A. metylamin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
- B. metylamin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
- C. lòng trắng trứng, metylamin, anilin, alanin.
- D. metylamin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
Câu 26. Lên men 36 gam glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất 90%). Lượng khí sinh ra hấp thụ vào 260 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X (chỉ có nước bay hơi) thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
- A. 55,12 gam.
- B. 38,16 gam.
- C. 33,76 gam.
- D. 30,24 gam.
Câu 27. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
- A. Liên kết giữa nhóm CO và NH gọi là liên kết peptit.
- B. Từ các aminoaxit là glyxin, alanin có thể tạo tối đa 6 tripeptit.
- C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
- D. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin thì quỳ tím hóa xanh.
Câu 28. Hỗn hợp M gồm
- A. 48,21%.
- B. 24,11%.
- C. 32,14%.
- D. 40,18%.
Câu 29. Trong phòng thí nghiệm một số chất khí có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch axit thích hợp tác dụng với muối rắn tương ứng. Sơ đồ điều chế ở trên được sử dụng điều chế khí nào sau đây là tốt nhất?
- A.
. - B.
. - C. HCl.
- D.
.
Câu 30. Hỗn hợp A gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hết 10,53 gam A trong môi trường axit thu được dung dịch B. Trung hòa hết axit trong B rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch
- A. 51,28 %.
- B. 48,72%.
- C. 74,36%.
- D. 25,64%.
Câu 31. Có hai dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong các ion sau:
- A.
, $H^{+}$, $SO_{4}^{2-}$, $Cl^{-}$. - B.
, $NH_{4}^{+}$, $CO_{3}^{2-}$, $Cl^{-}$. - C.
, $Mg^{2+}$, $SO_{4}^{2-}$, $Cl^{-}$. - D.
, $H^{+}$, $NO_{3}^{-}$, $SO_{4}^{2-}$.
Câu 32. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có CTPT
- A. 6,75 gam.
- B. 7,03 gam.
- C. 7,59 gam.
- D. 7,87 gam.
Câu 33. Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol).
a.
b.
c.
d.
e.
g.
Phân tử khối của X là
- A. 180.
- B. 160.
- C. 146.
- D. 156.
Câu 34. Cho các phản ứng sau.
a. Zn + HCl →
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
Số phản ứng mà sản phẩm có tạo thành đơn chất là
- A. 6.
- B. 4.
- C. 7.
- D. 5.
Câu 35. Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 (M là kim loại hóa trị không đổi). Cho 1 luồng
- A. Zn và 0,336 lít.
- B. Mg và 0,224 lít.
- C. Pb và 0,336 lít.
- D. Ca và 0,224 lít.
Câu 36. Có các phát biểu sau:
a. Muối
b. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố nitơ dưới dạng ion
c. Các dung dịch chất điện li dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các electron tự do.
d. Dung dịch đậm đặc của
e. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói.
f. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng dung dịch
g. Anđehit vừa thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
h. Dung dịch
i. Khi đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết C=C ta luôn thu được
k. Các ancol đa chức đều tác dụng với
Số phát biểu đúng là
- A. 7.
- B. 5.
- C. 8.
- D. 6.
Câu 37. Hỗn hợp A gồm 0,24 mol FeO; 0,2 mol Mg và 0,1 mol
- A. 97,1.
- B. 77,44.
- C. 107,3.
- D. 95,18.
Câu 38. Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở có tổng số nguyên tử O là 14 và số mol của X chiếm 50% số mol của hỗn hợp E. Đốt cháy m gam hỗn hợp E cần dùng 25,704 lít
- A. 24,6%.
- B. 16,4%.
- C. 13,67%.
- D. 20,5%.
Câu 39. A, B là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử A, B chứa không quá 2 liên kết π và MA < MB). C là este tạo bởi A, B và etylenglicol. Đốt cháy 8,4 gam hỗn hợp X chứa A, B, C cần dùng 4,032 lít
- A. 3,3.
- B. 3,2.
- C. 3,0.
- D. 3,5.
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và
- A. 4,0.
- B. 3,0.
- C. 2,5.
- D. 3,5.
Xem thêm bài viết khác
- Thi THPQG 2019: Đề thi và đáp án môn Hóa học
- Lời giải câu số 13, 16, 32 đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa Học năm 2017 Đề số 13
- Thi THPTQG 2020: Đề thi và đáp án môn Hóa học mã đề 211
- Thi THPTQG 2020: Đề thi và đáp án môn Hóa học mã đề 213
- Thi THPTQG 2020: Đề thi và đáp án môn Hóa học mã đề 218
- Lời giải câu số 4, 6, 10 đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa Học năm 2017 Đề số 6
- Đáp án Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa năm 2017 của trường THPT chuyên ĐH Vinh
- Lời giải câu số 27, 35, 38 đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa Học năm 2017 Đề số 10
- Đáp án Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa Học năm 2017 Đề số 6
- Lời giải câu số 3, 9, 37 Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa năm 2017 của trường THPT chuyên KHTN lần 4
- Cách làm câu số 34, 35, 39 đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa Học năm 2017 Đề số 19
- Đề và đáp án môn Hóa học mã đề 205 thi THPT quốc gia năm 2017 đáp án của bộ GD-ĐT