Đề 9: Luyện thi THPTQG môn vật lí năm 2018

3 lượt xem

Đề 9: Luyện thi THPTQG môn Vật lí năm 2018. Đề gồm 40 câu hỏi, các em học sinh làm trong thời gian 50 phút. Khi làm xong, các em sẽ biết số điểm của mình và đáp án các câu hỏi. Hãy nhấn chữ bắt đầu ở phía dưới

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là

  • A. W.
  • B. W.
  • C. W.
  • D. W.

Câu 2. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
  • B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
  • C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
  • D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (mm). Biên độ của sóng này là

  • A. 2 mm.
  • B. 4 mm.
  • C. mm.
  • D. mm.

Câu 6. Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là

  • A. V
  • B. V
  • C. 110 V
  • D. 220 V

Câu 7. Đặt điện áp (với $ U_{0}$ không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω=ω0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 8. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung $2,5.10^{-6}$ F. Lấy $\pi =3,14$. Chu kì dao động riêng của mạch là

  • A. S
  • B. S
  • C. S
  • D. S

Câu 9. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

  • A. nhiễu xạ ánh sáng.
  • B. tán sắc ánh sáng.
  • C. giao thoa ánh sáng.
  • D. tăng cường độ chùm sáng.

Câu 10. Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của

  • A. 900 nm.
  • B. 380 nm.
  • C. 400 nm.
  • D. 600 nm.

Câu 11. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
  • B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
  • C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
  • D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.

Câu 12. Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là J. Biết h=$6,625.10^{-34}$J.s. $c=3.10^{8}$ m/s. giới hạn quang điện của kim loại này là:

  • A. A. 300 nm.
  • B. 350 nm.
  • C. 360 nm.
  • D. 260 nm.

Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7mm có

  • A. vân tối thứ 5.
  • B. vân sáng bậc 5.
  • C. vân sáng bậc 6.
  • D. vân tối thứ 6.

Câu 14. Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là

  • A. 0,2 T.
  • B. 0,8 T.
  • C. 0,4 T.
  • D. 0,6 T.

Câu 15. Nếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36μm thì phôtôn ánh sáng huỳnh quang có thể mang năng lượng là

  • A. 3 eV.
  • B. 5 eV.
  • C. 6 eV.
  • D. 4 eV.

Câu 16: Hạt nhân có:

  • A. 35 nơtron
  • B. 35 nuclôn
  • C. 17 nơtron
  • D. 18 proton.

Câu 17. Trong khoảng thời gian 4h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là

  • A. 1h
  • B. 3h
  • C. 4h
  • D. 2h

Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon
  • B. kg
  • C. Khối lượng một nuclôn xấp xỉ bằng u.
  • D. Hạt nhân có số khối A có khối lượng xấp xỉ bằng A (u).

Câu 19. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

  • A. Cùng pha với li độ.
  • B. Sớm pha so với li độ.
  • C. Ngược pha với li độ.
  • D. Trễ pha so với li độ.

Câu 20. Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có động năng cực đại, thế năng bằng 0.
  • B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có động năng và thế năng đều cực đại.
  • C. Khi vật qua vị trí biên động năng cực đại, thế năng bằng 0.
  • D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.

Câu 21. Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 22. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là $I_{0}$. Tần số dao động được tính theo công thức

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 23. Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng sang trạng thái dừng có năng lượng $E_{m}=-3,4eV$. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng:

  • A. m
  • B. m
  • C. m
  • D. m

Câu 24. So với hạt nhân , hạt nhân $_{20}^{40}\textrm{Ca}$ có nhiều hơn

  • A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
  • B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
  • C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
  • D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.

Câu 25. Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0, khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số là:

  • A. 0,3.
  • B. 0,6.
  • C. 0,4.
  • D. 0,8.

Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 12V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng $15\sqrt{4}$ μC. Tần số góc của mạch là:

  • A. rad/s
  • B. rad/s
  • C. rad/s
  • D. rad/s

Câu 27. Đặt điện áp ($U_{0}$ không đổi, $\omega$ thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh $\omega= \omega1$ thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi $\omega= \omega2$ thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D

Câu 28. Đặt điện áp ($U_{0}$ và $\omega $ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi $L=L_{1}$ hoặc $L=L_{2}$ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 29. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc $\alpha ^{0}$. Giá trị của $\alpha _{0}$ bằng

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 30. Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16cm dao động theo phương thẳng đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3 cm. Một đường thẳng d nằm trên mặt nước vuông góc với đoạn AB và cắt AB tại H, cách B là 1cm (H không thuộc đoạn AB). Điểm M nằm trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất là

  • A. 1,25 cm.
  • B. 2,1 cm.
  • C. 3,33 cm.
  • D. 0,03 cm.

Câu 31. Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 32. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tủ là C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là $0,1\pi A$. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng

  • A. s
  • B. s
  • C. s
  • D. s

Câu 33. Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng

  • A. tia tử ngoại.
  • B. tia hồng ngoại.
  • C. tia X.
  • D. sóng vô tuyến.

Câu 34. Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là m. Giá trị của U bằng

  • A. 18,267 kV.
  • B. 36,500 kV.
  • C. 1,800 kV.
  • D. 9,200 kV.

Câu 35. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc; ánh sáng đỏ có bước sóng 686nm, ánh sáng lam có bước sóng , với 450nm<

  • A. 4.
  • B. 7.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 36. Một hạt nhân X ban đầu đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân con Y. Gọi và $m_{2}$; $v_{1}$ và $v_{1}$; $K_{1}$ và $K_{2}$ tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt $\alpha$ và hạt nhân Y. Hệ thức đúng là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị $C_{0}$ để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5V. Giữ nguyên giá trị $C_{0}$ của tụ điện. Ở thời điểm $t_{0}$, điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8V; 30V và $U_{R}$. Giá trị $U_{R}$ bằng:

  • A. 50 V.
  • B. 60 V.
  • C. 30 V.
  • D. 40 V.

Câu 38. Đặt điện áp (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở $U_{R}$, hai đầu tụ điện $U_{C}$ và hai đầu cuộn cảm $U_{L}$ theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là

  • A. , $U_{R}$ và $U_{C}$
  • B. , $U_{R}$ và $U_{L}$
  • C. , $U_{L}$ và $U_{C}$
  • D. , $U_{L}$ và $U_{R}$

Câu 39. Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là:

  • A.
  • B. 3
  • C. 27
  • D.

Câu 40. Sóng (A, B cùng phía so với S và AB=100m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 70m có mức cường độ âm 40dB. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s và cho rằng môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn ). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là

  • A. 181 μJ.
  • B. 18,1 μJ.
  • C. 20,7 μJ.
  • D. 2,07 μJ.
Xem đáp án
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội