Đọc các số sau : 3 010 800 ; 342 601 ; 630 002 ; 2 489 073.
1 lượt xem
C. Hoạt động luyện tập
1.a. Đọc các số sau : 3 010 800 ; 342 601 ; 630 002 ; 2 489 073.
b.Hãy cho biết chữ số 3 trong mỗi số trên thuộc hàng nào ? lớp nào ?
Bài làm:
a. 3 010 800 : ba triệu không trăm mười nghìn tám trăm.
342 601 : ba trăm bốn mươi hai nghìn sáu trăm linh một.
630 002 : sáu trăm ba mươi nghìn không trăm lẻ hai.
2 489 073 : hai triệu bốn trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi ba.
b. Chữ số 3 trong số 3 010 800 thuộc hàng triệu và lớp triệu.
Chữ số 3 trong số 342 601 thuộc hàng trăm nghìn và lớp nghìn.
Chữ số 3 trong số 630 002 thuộc hàng chục nghìn và lớp nghìn.
Chữ số 3 trong số 2 489 073 thuộc hàng đơn vị và lớp đơn vị.
Xem thêm bài viết khác
- Dùng kí hiệu $\subset $ để thể hiện quan hệ giữa hai trong ba tập hợp trên.
- Giải VNEN toán đại 6 bài 17: Luyện tập chung
- Đọc nội dung sau
- Giải câu 1 trang 88 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Giải câu 3 phần C trang 48 toán VNEN 6 tập 1
- Giải câu 1 trang 90 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Giải câu 1 phần D trang 41 toán VNEN 6 tập 1
- Giải câu 1 trang 111 sách toán VNEN lớp 6 tập 1 phần D. E
- Giải câu 8 trang 102 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Viết hai số , trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hét cho 4 . Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 4 không ?
- Giải câu 1 trang 72 sách toán VNEN lớp 6
- - Tìm điểm D trên đường thẳng m sao cho ba điểm C, A, D thẳng hàng. Tìm điểm E trên đường thẳng n sao cho ba điểm B, A, E thẳng hàng.