Giải câu 2 phần D trang 34 toán VNEN 6 tập 1
Câu 2: Trang 34 toán VNEN 6 tập 1
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
100; 1000; 10000; 1000000; 1000000000.
Bài làm:
100 =
;
1000 =
;
10000 =
;
1000000 =
;
1000000000 =
.
Xem thêm bài viết khác
- Đọc các luỹ thừa sau và nói đâu là cơ số, đâu là số mũ: $3^{4}$; $4^{3}$
- Dùng thước đo độ dài các đoạn thẳng: GK, HK, KL, LG, GK, LH ở hình 23.
- Tính
- Giải câu 3 trang 57 toán VNEN 6 tập 1
- Quan sát, tìm hiểu
- Giải câu 1 trang 50 sách toán VNEN lớp 6 tập 2
- Giải VNEN toán đại 6 bài 12: Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm
- Giải câu 1 trang 102 sách toán VNEN lớp 6 tập 1
- Giải VNEN toán đại 6 bài 3: Rút gọn phân số - Luyện tập
- Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
- - Vẽ tia Qt không trùng với các tia QP và QA. Trên tia Qt vẽ đoạn thẳng QT = 3cm.
- Giải câu 1 trang 39 sách toán VNEN lớp 6 tập 2