Tiếng Anh 4 tập 1
Dưới đây là toàn bộ các bài soạn, lời giải của chương trình Tiếng anh 4 tập 1. Cách trình bày bài soạn chi tiết, dễ hiểu. Học sinh muốn xem bài soạn nào thì click vào bài học tương ứng. Để tìm trên google, các em học sinh gõ: tieng anh 4 KhoaHoc
Unit 1
Unit 1: Nice to see you again Lesson 1
Unit 1: Nice to see you again Lesson 2
Unit 1: Nice to see you again Lesson 3
Unit 2
Unit 2: I'm from Japan Lesson 1
Unit 2: I'm from Japan Lesson 2
Unit 2: I'm from Japan Lesson 3
Unit 3
Unit 3: What day is it today? Lesson 1
Unit 3: What day is it today? Lesson 2
Unit 3: What day is it today? Lesson 3
Unit
Unit 4: When's your birthday? Lesson 1
Unit 4: When's your birthday? Lesson 2
Unit 4: When's your birthday? Lesson 3
Unit 5
Unit 5: Can you swim? Lesson 3
Unit 5: Can you swim? Lesson 1
Unit 5: Can you swim? Lesson 2
Unit 6
Unit 6: Where's your school? Lesson 1
Unit 6: Where's your school? Lesson 2
Unit 6: Where's your school? Lesson 3
Unit 7
Unit 7: What do you like doing? Lesson 1
Unit 7: What do you like doing? Lesson 2
Unit 7: What do you like doing? Lesson 3
Unit 8
Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 1
Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 2
Unit 8: What subjects do you have today? Lesson 3
Unit 9
Unit 9: What are they doing? Lesson 1
Unit 9: What are they doing? Lesson 2
Unit 9: What are they doing? Lesson 3
Unit 10
Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 1
Unit 10: Where were you yesterday? Lesson 2
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 có đáp án số 1 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 năm 2021 - 2022
- Từ vựng unit 4: When's your birthday? Tiếng Anh lớp 4
- Từ vựng unit 3: What day is it today? (Tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 2: I'm from Japan (Tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 1: Nice to see you again (Tiếng anh 4)
- Write a paragraph about the traffic problems where you live, or in a town, or in a city you know well. Use the cues above, and the following outline.
- Từ vựng unit 5: Can you swim? (tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 6: Where's your school? (tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 7: What do you like doing? (tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 8: What subjects do you have to day? (tiếng anh 4)