-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 1
Dưới đây là phần Lesson 1 của Unit 8 What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn học nào?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Look, listen and repeat
3. Listen and tick
5. Let's sing
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Các em cần lưu ý:
Maths (môn Toán) là hình thức viết gọn của từ Mathematics (môn Toán).
- a) What day is it today, Tom? (Hôm nay là thứ mấy vậy Tom?)
It's Monday. (Nó là thứ Hai.) - b) Do you have Maths today? (Hôm nay bạn có môn Toán không? )
Yes, I do.( Vâng, tôi có.) - c) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
I have Vietnamese, Maths and English. (Tôi có môn Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh.) - d) Oh, we're late for school! (Ồ, chúng ta trễ học rồi!)
Let's run! (Chúng ta cùng chạy đi!)
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Lưu ý:
Các môn học ở trường, các em đều phải viết hoa từ đâu tiên của mỗi từ. Ví dụ: Maths, Science, Art,...
Work in pairs. Ask your partners what subjects they have today. (Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em hôm nay các bạn ấy có môn học gì)
- a) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
I have Maths. (Tôi có môn Toán.) - b) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
I have Science. (Tôi có môn Khoa học.) - c) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
I have IT. (Tôi có môn Tin học.) - d) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
I have Vietnamese. (Tôi có môn Tiếng Việt.) - e) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
I have Art. (Tôi có môn Mĩ thuật.) - f) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
I have Music. (Tôi có môn Âm nhạc.)
3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)
- b
- a
- c
Audio script – Nội dung bài nghe:
- 1. Mai: What day is it today, Nam?
Nam: It's Tuesday.
Mai: What subjects do you have today?
Nam: I have Vietnamese, Art and Maths. - 2. Linda: Do you have Maths today, Phong?
Phong: Yes, I do.
Linda: What about Science?
Phong: I don't have Science. But I have Music and English. - 3. Linda: What day is it today?
Mai: It's Thursday.
Linda: What subjects do you have today, Mai?
Mai: I have English, Vietnamese and IT.
4. Look and write. (Nhìn và viết.)
- Today is Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
He has Vietnamese, Science and English. (Cậu ấy có môn Tiếng Việt, Khoa học và Tiếng Anh.) - Today is Wednesday. (Hôm này là thứ Hai.)
She has Maths, IT and Music. (Cô ấy có môn Toán, Tin học và Âm nhạc.) - Today is Friday. (Hôm này là thứ Sáu.)
They have Maths, Science and Art. (Họ có môn Toán, Khoa học và Mĩ thuật.)
5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
- It's Monday. It's Monday.
- What subjects do you have?
- I have Maths and Art and English.
- But we're late, we're late!
- We're late for school. Let's run!
- We're late. We're late.
- We're late for school. Let's run!
Hướng dẫn dịch:
- Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.
- Bạn có môn học gì?
- Tôi có môn Toán, Mĩ thuật và Tiếng Anh.
- Nhưng chúng ta trễ, chúng ta trễ!
- Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!
- Chúng ta trễ. Chúng ta trễ!
- Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!
Chủ đề liên quan
Lớp 4 xem nhiều
-
Mở bài trực tiếp tả con chó Tiếng Việt lớp 4
-
Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
XIX là thế kỷ bao nhiêu? Toán lớp 4
-
Cách xác định chủ ngữ vị ngữ Tiếng Việt lớp 4
-
Văn tả cây xoài lớp 4 (10 mẫu) Tả cây xoài trong vườn nhà em
-
Bài tập xác định trạng ngữ lớp 4 Tiếng Việt lớp 4
-
Sơ đồ tư duy Danh từ Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Bài văn tả mẹ lớp 4 ngắn gọn Tiếng Việt lớp 4
-
Đáp án cuộc thi Sưu tập và tìm hiểu tem Bưu chính năm 2022 Biển đảo Việt Nam qua con tem Bưu chính
Mới nhất trong tuần
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 có đáp án số 1 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 năm 2021 - 2022
- Từ vựng unit 4: When's your birthday? Tiếng Anh lớp 4