Từ vựng unit 3: What day is it today? (Tiếng anh 4)
Từ vững unit 3: What day is it today? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
- Weekend: cuối tuần
- Guitar: Đàn ghi-ta
- Subject: Môn học
- Sunday: Chủ nhật
- Monday: Thứ hai
- Tuesday: Thứ ba
- Wednesday: Thứ tư
- Thursday: Thứ năm
- Friday: Thứ sáu
- Saturday: Thứ bảy
- English: Môn tiếng anh
- Vietnamese: Môn tiếng việt
- Math: môn toán học
Tiếng anh | Nghĩa |
Monday | Thứ 2 |
Tuesday | Thứ 3 |
Wednesday | Thứ 4 |
Thursday | Thứ 5 |
Friday | Thứ 6 |
Saturday | Thứ 7 |
Sunday | Chủ nhật |
English | Môn tiếng Anh |
Vietnamese | Môn tiếng Việt |
Math | Môn toán |
Subject | Môn học |
Guitar | Đàn ghi-ta |
Weekend | Cuối tuần |
Today | Hôm nay |
Day | Thứ |
Date | Ngày |
Xem thêm bài viết khác
- Từ vựng unit 7: What do you like doing? (tiếng anh 4)
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 1
- Từ vựng unit 2: I'm from Japan (Tiếng anh 4)
- Unit 9 What are they doing? Lesson 2
- Unit 9 What are they doing? Lesson 1
- Unit 10 Where were you yesterday? Lesson 2
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 2
- Từ vựng unit 1: Nice to see you again (Tiếng anh 4)
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 2
- Unit 6 Where's your school? Lesson 3
- Unit 3: What day is it today? Lesson 3
- Unit 3: What day is it today? Lesson 1