Từ vựng unit 6: Where's your school? (tiếng anh 4)
Từ vững unit 6: Where's your school? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
- Street (/stri:t/): con đường
- Beautiful (/'bju:tiful/): đẹp
- Address (/ə'dres/): địa chỉ
- Cousin (/'kʌzn/): họ hàng
- Student (/'stju:dnt/): học sinh
- District (/'distrikt/): huyện
- Class (/klɑ:s/): lớp
- Village (/'vilidʒ/): ngôi làng
- Classroom (/'klɑ:srum/): phòng học
- Ward (/wɔ:d/): quận
- Stream (/stri:m/): suối
- City ((/'siti/): thành phố
- School (/sku:l/): trường học
Tiếng anh | nghĩa |
Street = road (/stri:t/) | Con đường |
Address (/ə'dres/) | Địa chỉ |
Class (/klɑ:s/) | Lớp |
Classroom (/'klɑ:srum/) | Phòng học |
District (/'distrikt/) | Huyện |
Ward (/wɔ:d/) | Quận |
City (/'siti/) | Thành phố |
School (/sku:l/) | Trường học |
Student (/'stju:dnt/) | Học sinh |
Stream (/stri:m/) | Suối |
Village (/'vilidʒ/) | Ngôi làng |
Cousin (/'kʌzn/) | Họ hàng |
Beautiful (/'bju:tiful/) | Đẹp |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 9 What are they doing? Lesson 3
- Unit 9 What are they doing? Lesson 2
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 3
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 2
- Từ vựng unit 3: What day is it today? (Tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 4: When's your birthday? Tiếng Anh lớp 4
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 3
- Từ vựng unit 10: Where were you yesterday? (tiếng anh 4)
- Unit 6 Where's your school? Lesson 2
- Từ vựng unit 7: What do you like doing? (tiếng anh 4)
- Unit 3: What day is it today? Lesson 1
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 1