Từ vựng unit 10: Where were you yesterday? (tiếng anh 4)
Từ vững unit 10: Where were you yesterday? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Beach [bi:t∫]: bãi biển

Homework ['houmwə:k]: bài tập về nhà

Radio ['reidiou]: đài

Flower ['flauə]: hoa

Dish [di∫]: món ăn

Home [houm]: nhà

Wash [wɔ∫]: rửa

Library ['laibrəri]: thư viện

Tiếng anh | nghĩa |
Beach [bi:t∫] | Bãi biển |
Dish [di∫] | Món ăn |
Flower ['flauə] | Hoa |
Home [houm] | Nhà |
Homework ['houmwə:k] | Bài tập về nhà |
Library ['laibrəri] | Thư viện |
Radio ['reidiou] | Đài |
Wash [wɔ∫] | Rửa |
Yesterday ['jestədi] | Hôm qua |
At home | Ở nhà |
Last night | Tối hôm qua |
Last week | Tuần trước |
Weekend | Cuối tuần |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 6 Where's your school? Lesson 2
- Unit 3: What day is it today? Lesson 2
- Unit 3: What day is it today? Lesson 1
- Từ vựng unit 10: Where were you yesterday? (tiếng anh 4)
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 1
- Unit 5: Can you swim? Lesson 1
- Unit 10 Where were you yesterday? Lesson 3
- Unit 10 Where were you yesterday? Lesson 1
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 2
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 1
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 3
- Unit 5: Can you swim? Lesson 2








