Từ vựng unit 9: What are they doing? (tiếng anh 4)
Từ vững unit 9: What are they doing? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
- Orange ['ɔrindʒ]: màu cam
- Black [blæk]: màu đen
- Red [red]: màu đỏ
- White [wait]: màu trắng
- Pink [piηk]: màu hồng
- Yellow ['jelou]: màu vàng
- Blue [blu:]: màu xanh dương
- Dictation [dik'tei∫n]: bài chính tả
- Puppet ['pʌpit]: con rối
- Watch [wɔt∫]: đồng hồ đeo tay
- Paper ['peipə]: giấy
- Mask [t]: mặt nạ
- Text [tekst]: văn bản
- Paint [peint]: vẽ
- Video ['vidiou]: đoạn ghi hình
- Write [rait]: viết
Tiếng anh | nghĩa |
Dictation [dik'tei∫n] | Bài chính tả |
Mask [mɑ:sk] | Mặt nạ |
Paint [peint] | Vẽ |
Paper ['peipə] | Giấy |
Puppet ['pʌpit] | Con rối |
Text [tekst] | Văn bản |
Video ['vidiou] | Đoạn ghi hình |
Watch [wɔt∫] | Đồng hồ đeo tay |
Write [rait] | Viết |
Red [red] | Đỏ |
Orange ['ɔrindʒ] | Cam |
Yellow ['jelou] | Vàng |
Blue [blu:] | Xanh dương |
Pink [piηk] | Hồng |
Black [blæk] | Đen |
White [wait] | Trắng |
Xem thêm bài viết khác
- Từ vựng unit 4: When's your birthday? Tiếng Anh lớp 4
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 2
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 1
- Tiếng Anh 4, giải bài tập tiếng anh 4 kì 1 chi tiết, dễ hiểu
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 3
- Từ vựng unit 7: What do you like doing? (tiếng anh 4)
- Unit 3: What day is it today? Lesson 1
- Unit 3: What day is it today? Lesson 3
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 3
- Unit 6 Where's your school? Lesson 2
- Unit 5: Can you swim? Lesson 1
- Unit 5: Can you swim? Lesson 2