Unit 2: I'm from Japan Lesson 1
Dưới đây là phần Lesson 1 của Unit 2: I'm from Japan (Mình đến từ Nhật Bản) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Look, listen and repeat
3. Listen and tick
5. Let's sing
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Ở phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu vẻ cách hỏi và đáp về một ai đó đến từ đâu. Mở CD lên nghe và lặp lại vài lần. Sau khi đã nghe và đọc tương đối tốt, các em có thể thực hành nói từng cặp về những câu đã nghe được.
- a) Nice work! (Làm đẹp lắm!)
Thanks. (Cảm ơn.) - b) Hi. I'm Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)
Hi, Nam. I'm Akiko. Nice to meet you. (Xin chào, Nam. Mình là Akiko. Rất vui được gặp bạn.) - c) Nice to meet you, too. Where are you from, Akiko? (Mình cũng rất vui được gặp bạn. Bạn đến từ đâu vậy Akiko?)
I'm from Japan. (Mình đến từ Nhật Bản.) - d) Oh no! Sorry! (Ồ không! Xin lỗi!)
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Các em lưu ý:
The UK (United Kingdom - vương quốc Anh) bao gồm: England (nước Anh), Scotland (Xcốt-len), Wales (xứ Wales) và Northern Ireland (Bắc Ai-len).
- a) Hi. I'm Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)
Hi, Nam. I'm Hakim. (Xin chào, Nam. Mình là Hakim.)
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I'm from Malaysia. (Mình đến từ Ma-lai-xi-a.) - b) Hi. I'm Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)
Hi, Nam. I'm Tom. (Xin chào, Nam. Mình là Tom.)
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I'm from America. (Mình đến từ Mỹ.) - c) Hi. I'm Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)
Hi, Nam. I'm Tony. (Xin chào, Nam. Mình là Tony.)
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I'm from Australia.( Mình đến từ Úc.) - d) Hi. I'm Nam. (Xin chào. Mình là Nam.)
Hi, Nam. I'm Linda. (Xin chào, Nam. Mình là Linda.)
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I'm from England. (Mình đến từ Anh.)
3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)
- c
- b
- c
Audio script – Nội dung bài nghe:
- 1. Tony: Hi. I'm Tony.
Hakim: Hello, Tony. I'm Hakim.
Tony: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?
Hakim: I'm from Malaysia. - 2. Quan: Hi. My name's Quan.
Tom: Hello, Quan. I'm Tom. Nice to meet you.
Quan: Where are you from, Tom?
Tom: I'm from America. - 3. Akiko: Hi. My name's Akiko.
Linda: Hello, Akiko. I'm Linda. Nice to meet you.
Akiko: Where are you from, Linda?\
Linda: I'm from England.
4. Look and write. (Nhìn và viết.)
Use the information from Activities 1 and 2. (Dùng thông tin từ hoạt động 1 và 2.)
- I'm from Australia. (Tôi đến từ Úc.)
- I'm from Malaysia. (Tôi đến từ Ma-lai-xi-a.)
- I'm from America. (Tôi đến từ Mỹ.)
- I'm from Japan. (Tôi đến từ Nhật Bản.)
5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
- Hi. I'm Mai from Viet Nam.
- Hello, Mai. Nice to meet you.
- Hello. I'm Akiko from Japan.
- Hello, Akiko. Nice to meet you.
- Hi. I'm Hakim from Malaysia.
- Hello, Hakim. Nice to meet you.
- Hello. I'm Linda from England.
- Hello, Linda. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
- Xin chào. Mình là Mai đến từ Việt Nam.
- Xin chào Mai. Rất vui được gặp bạn.
- Xin chào. Mình là Akiko đến từ Nhật Bản.
- Xin chào Akiko. Rất vui được gặp bạn.
- Xin chào. Mình là Hakim đến từ Ma-lai-xi-a.
- Xin chào Hakim. Rất vui được gặp bạn.
- Xin chào. Mình là Linda đến từ Anh.
- Xin chào Linda. Rất vui được gặp bạn.
Xem thêm bài viết khác
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 2
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 1
- Từ vựng unit 6: Where's your school? (tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 3: What day is it today? (Tiếng anh 4)
- Unit 3: What day is it today? Lesson 1
- Unit 10 Where were you yesterday? Lesson 1
- Từ vựng unit 9: What are they doing? (tiếng anh 4)
- Unit 5: Can you swim? Lesson 2
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 có đáp án số 1 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 năm 2021 - 2022
- Unit 5: Can you swim? Lesson 1
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 2
- Từ vựng unit 4: When's your birthday? Tiếng Anh lớp 4