Unit 3: What day is it today? Lesson 2
Dưới đây là phần Lesson 2 của Unit 3: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Look, listen and repeat
2. Point and say
4. Listen and number
1. Look, listen anh repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
- a) What do you do on Fridays, Nam? (Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam?)
I go to school in the morning. (Tôi đi học vào buổi sáng.) - b) How about in the afternoon? (Còn vào buổi chiều thì sao?)
I help my parents at home. (Tôi phụ giúp bố mẹ tôi ở nhà.) - c) What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?)
I visit my grandparents in the morning. (Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng.) - d) And in the afternoon? (Còn buổi chiều thì sao?)
I play football. (Tôi chơi bóng đá.)
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
- What do you do on Monday? (Bạn làm gì vào thứ Hai?)
I go to school in the morning. (Tôi đi học vào buổi sáng.)
I listen to music in the afternoon. (Tôi nghe nhạc vào buổi chiều.) - What do you do on Tuesday? (Bạn làm gì vào thứ Ba?)
I go to school in the morning. (Tôi đi học vào buổi sáng.)
I watch TV in the afternoon. (Tôi xem ti vi vào buổi chiều.) - What do you do on Wednesday? (Bạn làm gì vào thứ Tư?)
I go to school in the morning. (Tôi đi học vào buổi sáng.)
I play the guitar in the afternoon. (Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.) - What do you do on Thursday? (Bạn làm gì vào thứ Năm?)
I go to school in the morning. (Tôi đi học vào buổi sáng.)
I go swimming in the afternoon. (Tôi đi bơi vào buổi chiều.) - What do you do on Friday? (Bạn làm gì vào thứ Sáu?)
I go to school in the morning. (Tôi đi học vào buổi sáng.)
I visit my friends in the afternoon. (Tôi thăm bạn bè tôi vào buổi chiều.) - What do you do on Saturday? (Bạn làm gì vào thứ Bảy?)
I go to the zoo in the morning. (Tôi đi sở thú vào buổi sáng.)
I play football in the afternoon. (Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.) - What do you do on Sunday? (Bạn làm gì vào Chủ nhật?)
I help my parents in the morning. (Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sáng.)
I visit my grandparents in the afternoon.(Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều.)
3. Let's talk. (Chúng ta cùng nói)
- What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
- What do you do on Mondays/Tuesdays/...? (Bạn làm gì vào những ngày thứ Hai/ thứ Ba/ ...?)
4. Listen and number. (Nghe và điền số.)
- a. 3
- b. 2
- c. 4
- d. 1
Audio script – Nội dung bài nghe:
- A: Do you visit your grandparents on Saturdays?
B: No, I don't.
A: What do you do?
B: I go to the zoo. - A: Do you go swimming on Sundays?
B: No, I don't.
A: When do you go swimming?
B: On Friday afternoons. - A: Do you go to school on Saturdays?
B: No, I don't. I go to school from Monday to Friday. - A: What do you do on Tuesday afternoons?
B: I stay at home. I play the guitar.
5. Look and write. (Nhìn và viết.)
- Today is (1) __Friday__. (Hôm nay là thứ Sáu.)
- I (2) __go to school__ in the morning. (Tôi đi học vào buổi sáng.)
- I (3) __go swimming__ in the afternoon. (Tôi đi bơi vào buổi chiều.)
- Tomorrow is (4) __Saturday__. (Ngày mai là thứ Bảy.)
- I do not (5) __go to school__ on Saturdays. I go to the zoo. (Tôi không đi học và các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú.)
6. Let's play. (Chúng ta cùng chơi.)
Slap the board (Vỗ tay vào bảng)
Xem thêm bài viết khác
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 có đáp án số 1 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 năm 2021 - 2022
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 2
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 3
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 3
- Unit 6 Where's your school? Lesson 1
- Write a paragraph about the traffic problems where you live, or in a town, or in a city you know well. Use the cues above, and the following outline.
- Unit 9 What are they doing? Lesson 2
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 1
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 1
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 3
- Từ vựng unit 2: I'm from Japan (Tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 1: Nice to see you again (Tiếng anh 4)