Unit 1: Nice to see you again Lesson 1

  • 2 Đánh giá

Dưới đây là phần Lesson 1 của Unit 1: Nice to see you again (Rất vui được gặp lại bạn) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

  • 1. Look, listen and repeat

  • 3. Listen and tick

  • 5. Let's sing

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

  • “Hello/Hi” dùng để chào hỏi một cách không trang trọng, dùng trong những tình huống thân mật.
  • “Good morning/Good afternoon/Good evening” dùng để chào hỏi một cách trang trọng.
  1. a) Good morning, class. (Chào buổi sáng cả lớp.)
    Good morning, Miss Hien. (Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.)
  2. b) Nice to see again. (Rất vui được gặp lại các em.)
  3. c) How are you, Mai? (Em khỏe không Mai?)
    I'm very well, thank you. And you? (Em rất khỏe, cảm ơn cô. Còn cô thì sao ạ?)
    I'm very well, too. (Cô cũng rất khỏe.)
  4. d) Good morning, Miss Hien. Sorry, I'm late! (Em chào buổi sáng cô Hiền ạ. Xin lỗi, em đến trễ!)
    Yes, come in. (Được rồi, em vào đi.)

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

  • a) Good morning. (Chào buổi sáng.)
  • b) Good afternoon. (Chào buổi chiều.)
  • c) Good evening. (Chào buổi tối.)

3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)

  1. b
  2. a
  3. a

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Nam: Good afternoon, Miss Hien.
    Miss Hien: Hi, Nam. How are you?
    Nam: I'm very well, thank you. And you?
    Miss Hien: Fine, thanks.
  • 2. Phong: Good morning, Mr Loc.
    Mr Loc: Good morning, Phong.
    Phong: It's nice to see you again.
    Mr Loc: Nice to see you, too.
  • 3. Mai: Goodbye, daddy.
    Father: Bye, bye. See you soon.

4. Look and write. (Nhìn và viết.)

  1. Good morning. (Chào buổi sáng.)
  2. Good afternoon. (Chào buổi chiều.)
  3. Goodbye. (Chào tạm biệt.)

5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)

Good morning to you

Good morning toyou.

Good morning to you.

Good morning, dear Miss Hien.

Good morning to you.

  • Chào buổi sáng cô giáo
  • Chào buổi sáng cô giáo
  • Chào buổi sáng, cô Hiền thân mến.
  • Chào buổi sáng cô giáo

Good morning to you.

Good morning to you.

Good morning, dear children.

Good morning to you.

  • Chào buổi sáng các em
  • Chào buổi sáng các em
  • Chào buổi sáng, các em thân yêu
  • Chào buổi sáng các em.

  • 63 lượt xem