Từ vựng unit 7: What do you like doing? (tiếng anh 4)
Từ vững unit 7: What do you like doing? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Eat [i:t]: ăn
Photograph ['foutəgrɑ:f]: ảnh
Pen friend: bạn tâm thư
Sail [seil]: chèo thuyền
Take photos: chụp ảnh
Music club: CLB âm nhạc
Stamp [stæmp]: con tem
Kite [kait]: diều
Read [ri:d]: đọc
Model ['mɔdl]: người mẫu
Collect [kə'lekt]: sưu tầm
Plant [plɑ:nt]: trồng cây
Drum [drʌm]: trống
Comic books: truyện tranh
Bike [baik]: xe đạp
Watch TV [wɔt∫]: xem ti vi
Tiếng anh | Nghĩa |
Welcome ['welkəm] | Chào mừng |
Bike [baik] | Xe đạp |
Stamp [stæmp] | Con tem |
Collect [kə'lekt] | Sưu tầm |
Watch TV [wɔt∫] | Xem ti vi |
Read [ri:d] | Đọc |
Comic books | Truyện tranh |
Drum [drʌm] | Trống |
Kite [kait] | Diều |
Model ['mɔdl] | Người mẫu |
Pen friend | Bạn tâm thư |
Photograph ['foutəgrɑ:f] | Ảnh |
Plant [plɑ:nt] | Trồng cây |
Sail [seil] | Chèo thuyền |
Take photos | Chụp ảnh |
Eat [i:t] | Ăn |
Music club | Câu lạc bộ âm nhạc |
Xem thêm bài viết khác
- Tiếng Anh 4, giải bài tập tiếng anh 4 kì 1 chi tiết, dễ hiểu
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 3
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 3
- Unit 10 Where were you yesterday? Lesson 1
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 2
- Unit 9 What are they doing? Lesson 2
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 3
- Từ vựng unit 9: What are they doing? (tiếng anh 4)
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 3
- Unit 10 Where were you yesterday? Lesson 2
- Unit 5: Can you swim? Lesson 3
- Từ vựng unit 1: Nice to see you again (Tiếng anh 4)