Unit 1: Nice to see you again Lesson 2
Dưới đây là phần Lesson 2 của Unit 1: Nice to see you again (Rất vui được gặp lại bạn) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn
1. Look, listen and repeat
2. Point and say
4. Listen and number
1. Look, listen anh repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
- Nice to see you again (Rất vui được gặp lại bạn) dùng khi gặp lại một người nào đó.
- Nice to meet you (Rất vui được gặp bạn) dùng khi lần đầu tiên gặp một người nào đó.
- a) Good morning, Miss Hien. (Chào cô Hiền buổi sáng ạ.)
I'm Hoa. I'm a new pupil. (Em là Hoa. Em là một học sinh mới.) - b) Hi, Hoa. It's nice to meet you. (Chào, Hoa. Rất vui được biết em.)
Nice to meet you, too. (Em cũng rất vui được biết cô.) - c) Goodbye, Miss Hien. (Tạm biệt cô Hiền.)
Bye, Hoa. See you tomorrow. (Tạm biệt Hoa. Hẹn gặp em ngày mai.)
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
- See you tomorrow (Hẹn gặp bạn vào ngày mai) hoặc See you later (Hẹn gặp bạn sau) hoặc Goodbye (Bye-Bye, Bye) được dùng để đáp lời ai đó khi họ nói Goodbye.
- Good night (Chúc ngủ ngon) được dùng để đáp lời ai đó khi họ nó Good night trước khi đi ngủ.
- a) Goodbye. See you tomorrow.( Tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.)
- b) Goodbye. See you later. (Tạm biệt. Hẹn gặp bạn sau.)
- c) Good night. (Chúc ngủ ngon.)
3. Let's talk (Cùng luyện nói)
- Good _______. Nice too meet you.
- Good _______. See you tomorrow.
- Good morning. Nice to meet you. (Chào buổi sáng. Rất vui được gặp bạn.)
- Goodbye. See you tomorrow. (Chào tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.)
- Good afternoon. Nice to meet you. (Chào buổi chiều. Rất vui được gặp bạn.)
- Goodbye. See you tomorrow. (Chào tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.)
- Good evening. Nice to meet you. (Chào buổi tối. Rất vui được gặp bạn.)
- Goodbye. See you tomorrow. (Chào tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.)
4. Listen and number. (Nghe và điền số.)
- a. 2
- b. 4
- c. 1
- d. 3
Audio script – Nội dung bài nghe:
- 1. Tom: Good morning, Miss Hien.
Miss Hien: Good morning. What's your name?
Tom: My name's Tom. T-O-M, Tom White. I'm from America. - 2. Tom: Hello, I'm Tom. I'm from America.
Mai: Hello, Tom. I'm Mai. I'm from Viet Nam.
Tom: Nice to meet you, Mai.
Mai: Nice to meet you, too. - 3. Phong: Hi, Tom. How are you?
Tom: Hi, Phong. I'm very well, thank you. And you?
Phong: I'm fine, thanks. - 4. Tom: Goodbye, Mr Loc.
Mr Loc: Bye-bye, Tom. See you tomorrow.
5. Look and write. (Nhìn và viết.)
- A: Hello. I'm Mai. I'm from Viet Nam. (Xin chào. Mình là Mai. Mình đến từ Việt Nam.)
B: Hello. I'm Tom. I'm from America. (Xin chào. Mình là Tom. Mình đến từ Mỹ.) - A: Good morning, teacher. (Em chào thầy buổi sáng ạ.)
B: Good morning, Tom. Nice to meet you. (Chào buổi sáng, Tom. Rất vui được gặp em.) - A: Good night, Mum. (Chúc mẹ ngủ ngon.)
B: Good night, Tom. (Mẹ chúc Tom ngủ ngon.)
6. Let's play (Chúng ta cùng chơi)
Trò chơi Bingo
Bây giờ chúng ta sẽ tham gia trò chơi Bingo. Trước tiên các em hãy viết câu tiếng Anh có trong 9 khung đã gợi ý ở trang 9 sách giáo khoa vào tập vở của mình (Good morning, Good afternoon, Good evening, Hello, Good night, Goodbye, Nice to meet you, Hi, Bye)Ề Sau khi tất câ học sinh đã sẵn sàng, một em học sinh đọc to 1 trong 9 câu có trong khung. Ví dụ là "Hello" thì các em còn Iại tìm và chọn đánh dấu chéo vào từ đó. Và cứ tiếp tục đọc to các từ còn lại. Đến một lúc nào đó, nếu bạn học sinh nào đánh chéo được 3 từ cùng nằm trên 1 đường thẳng hàng thì bạn đó là người thắng cuộc trong trò chơi này.
Xem thêm bài viết khác
- Unit 5: Can you swim? Lesson 2
- Từ vựng unit 8: What subjects do you have to day? (tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 10: Where were you yesterday? (tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 6: Where's your school? (tiếng anh 4)
- Unit 9 What are they doing? Lesson 2
- Unit 3: What day is it today? Lesson 3
- Từ vựng unit 9: What are they doing? (tiếng anh 4)
- Unit 2: I'm from Japan Lesson 1
- Unit 5: Can you swim? Lesson 1
- Unit 5: Can you swim? Lesson 3
- Từ vựng unit 1: Nice to see you again (Tiếng anh 4)
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 2