Unit 2: I'm from Japan Lesson 3
Dưới đây là phần Lesson 3 của Unit 2: I'm from Japan (Mình đến từ Nhật Bản) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Listen and repeat
3. Let's chant
1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)
- J: Japan
I'm from Japan. (Tôi đến từ Nhật Bản.) - V: Vietnamese
I'm Vietnamese. (Tôi là người Việt Nam.)
2. Listen and circle. Then write and say aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn. )
- b
- a
Audio script – Nội dung bài nghe:
- Hi. I'm Akiko. I'm from Japan. I'm Japanese.
- Hello. My name's Quan. I'm from Viet Nam.
3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)
What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
Hello. What's your name? My name's Mai.
Where are you from? I'm from Viet Nam. Viet Nam.
Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.
What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese.
- Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.
- Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.
- Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội. Hà Nội.
- Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.
Hello. What's your name? My name's Akiko.
Where are you from? I'm from Japan. Japan.
Where in Japan? Tokyo. Tokyo.
What nationality are you? Japanese. Japanese.
- Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.
- Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.
- Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.
- Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.
4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhật Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu đấy là người Úc. Linda đến từ Luân Đôn, Anh. Cô đấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu đấy là người Mỹ.
Name (Tên) | City (Thành phố) | Country (Quốc gia) | Nationality (Quốc tịch) |
Akiko | Tokyo | Japan (Nhật Bản) | Japanese (Người Nhật Bản) |
Tony | Sydney | Australia (Úc) | Australian (Người Úc) |
Linda | London | England (Anh) | English (Người Anh) |
Tom | New York | America (Mỹ) | American (Người Mỹ) |
5. Write about you. (Viết về em.)
- Quan: Hi. My name is Quan. What is your name? (Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?)
- You: (1) My name is Phuong Trinh. (Mình tên là Phương Trinh.)
- Quan: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
- You: (2) I'm from Ho Chi Minh City, Viet Nam. (Mình đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.)
- Quan: What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
- You: (3) I'm Vietnamese. (Mình là người Việt Nam.)
6. Project. (Dự án.)
Chọn một quốc gia: Úc/ Mỹ/ Anh/ Nhật Bản/ Ma-lai-xi-a/ Việt Nam. Làm một thẻ tên (name card) và vẽ lá cờ. Sau đó đưa chúng cho cả lớp xem.
Name: Phuong Trinh (Tên: Phương Trinh) | Name: John (Tên: John) |
Country: Viet Nam (Quốc gia: Việt Nam) | Country: England (Quốc gia: Anh) |
City: Ho Chi Minh (Thành phố: Hồ Chí Minh) | City: Manchester (Thành phố: Manchester) |
Nationality: Vietnamese (Quốc tịch: Việt Nam) | Nationality: Emglish (Quốc tịch: Anh) |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 3
- Unit 9 What are they doing? Lesson 2
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 1
- Unit 10 Where were you yesterday? Lesson 3
- Từ vựng unit 9: What are they doing? (tiếng anh 4)
- Unit 3: What day is it today? Lesson 1
- Từ vựng unit 10: Where were you yesterday? (tiếng anh 4)
- Tiếng Anh 4, giải bài tập tiếng anh 4 kì 1 chi tiết, dễ hiểu
- Unit 9 What are they doing? Lesson 1
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 2
- Unit 5: Can you swim? Lesson 2
- Review 1