Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 có đáp án số 1 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 năm 2021 - 2022

Nội dung
  • 13 Đánh giá

Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án

KhoaHoc.com.vn xin gửi đến bạn đọc Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 4 năm 2021 - 2022 có đáp án dưới đây. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh lớp 4 unit 1 - unit 5 giúp các em ôn luyện kiến thức hiệu quả.

I. Choose the odd one out.

1. A. TuesdayB. birthdayC. SundayD. Thursday
2. A. doB. haveC. playD. Maths
3. A. oldB. newC. bigD. Who
4. A. FrenchB. FranceC. EnglishD. Vietnamese
5. A. gymB. schoolC. notebookD. park

II. Choose the correct answer.

1. Where are you from, Fin? He is _____________ London.

A. in

B. from

C. at

D. on

2. ________ to meet you.

A. Nine

B. Fine

C. She

D. Nice

3. ______ nationality is she? - She is Japanese.

A. How

B. How

C. What

D. Where

4. How old is Lisa? She is ____ years old.

A. Nice

B. Fine

C. See

D. five

5. She has Maths and English _____ Tuesday.

A. on

B. at

C. in

D. by

III. Reorder the word to make sentence.

1. you/ have/ When/ Maths/ do/?

_______________________________

2. morning/ school/ goes/ to/ He/ in/ the/ .

_______________________________

3. I/ thirsty/ am/ ./

_______________________________

4. Hai Phong city ? / Is/ school/ her/ in/

_______________________________

5. class/ in/ is/ What/ Lam/?

_______________________________

ĐÁP ÁN

I. Choose the odd one out.

1 - B; 2 - D; 3 - D; 4 - A; 5 - C;

Giải thích

1 - A, C, D là các thứ trong tuần; B chỉ ngày sinh nhật

2 - A, B, C là các động từ thường, D là danh từ chỉ môn học

3 - A, B, C là tính từ; D là từ để hỏi

4 - A, C, D là danh từ chỉ quốc tịch; B là danh từ chỉ quốc gia

5 - A, B, D là danh từ chỉ địa điểm; C là danh từ chỉ đồ vật

II. Choose the correct answer.

1 - B; 2 - D; 3 - C; 4 - D; 5 - A;

Giải thích

1 - B: S + be + from ... Ai đến từ đâu

2 - D: Rất vui được gặp bạn

3 - C: What nationality + be + S? Câu hỏi quốc tịch

4 - D: câu trả lời về tuổi tác trong tiếng Anh

5 - A: on + thứ trong tuần

III. Reorder the word to make sentence.

1. you/ have/ When/ Maths/ do/?

___When do you have Maths?____

2. morning/ school/ goes/ to/ He/ in/ the/ .

______He goes to school in the morning_____

3. I/ thirsty/ am/ ./

______I am thirsty_______

4. Hai Phong city ? / Is/ school/ her/ in/

_______Is her school in Hai Phong city?_____

5. class/ in/ is/ What/ Lam/?

______What class is Lam in?_______

Trên đây là Đề tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 có đáp án.

Liên kết tải về

Các phiên bản khác và liên quan: