Unit 6 Where's your school? Lesson 2
Dưới đây là phần Lesson 2 của Unit 6 Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Look, listen and repeat
2. Point and say
4. Listen and number
1. Look, listen anh repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
- a) Hello, Phong. Where are you going? (Xin chào, Phong. Bạn đang đi đâu đấy?)
I'm going to school, Judy. (Tôi đang đi học Judy ạ.) - b) Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in Nguyen Du Street. (Nó ở trên đường Nguyễn Du.) - c) What class are you in? (Bạn học lớp nào?)
I'm in class 4A. (Mình học lớp 4A.)
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
- a) What class is he/she in? (Cậu ấy/cô ấy học lớp nào?)
He/She is in class 4A. (Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 4A.) - b) What class is he/she in? (Cậu ấy/cô ấy học lớp nào?)
He/She is in class 5B. (Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 5B.) - c) What class is he/she in? (Cậu ấy/cô ấy học lớp nào?)
He/She is in class 3C. (Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 3C.) - d) What class is he/she in? (Cậu ấy/cô ấy học lớp nào?)
He/She is in class 2D. (Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 2D.)
3. Let's talk. (Chúng ta cùng nói)
- What's the name of your school? (Tên của trường bạn là gì?)
- Where is it? (Nó ở đâu?)
- What class are you in? (Bạn học lớp nào?)
4. Listen and number. (Nghe và điền số.)
- a. 3
- b. 1
- c. 4
- d. 3
Audio script – Nội dung bài nghe:
- 1. A: Where's your school, Linda?
B: It's in South street, London.
A: What's the name of your school?
B: It's Sunflower Primary School. - 2. Linda: What class are you in?
Nam: I'm in class AC.
Linda: Sorry. 4D or 4C?
Nam: Class AC.
Linda: Oh, I see. - 3. A: What's the name of your school?
B: It's Nguyen Hue Primary School.
A: Where is it?
B: It's in Nguyen Hue street, Hoan Kiem District, Ha Noi. - 4. John: Where's your school, Phong?
Phong: It's in Nguyen Du street.
John: What class are you in?
Phong: I'm in class 4A.
5. Look and write. (Nhìn và viết.)
- A: Where's his school? (Trường của cậu ấy ở đâu?)
B: It's in Chu Van An street. (Nó nằm trên đường Chu Văn An.) - A: Where's her school? (Trường của cô ấy ở đâu?)
B: It's in South Street London. (Nó nằm trên đường South, Luân Đôn.) - A: What class is she in? (Cô ấy học lớp mấy?)
B: She's in class 4B. (Cô ấy học lớp 4B.) - A: What class is he in? (Cậu ấy học lớp mấy?)
B: He's in class AC. (Cậu ấy học lớp 4C.)
6. Let's play. (Chúng ta cùng chơi.)
Pass the secret! (Truyền bí mật!)
My school is in Nguyen Trai Street. (Trường của tôi nằm trên đường Nguyễn Trãi.)
Xem thêm bài viết khác
- Unit 5: Can you swim? Lesson 3
- Unit 6 Where's your school? Lesson 3
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 2
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 2
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 có đáp án số 1 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 năm 2021 - 2022
- Tiếng Anh 4, giải bài tập tiếng anh 4 kì 1 chi tiết, dễ hiểu
- Unit 10 Where were you yesterday? Lesson 2
- Unit 6 Where's your school? Lesson 1
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 3
- Từ vựng unit 10: Where were you yesterday? (tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 1: Nice to see you again (Tiếng anh 4)
- Unit 7 What do you like doing? Lesson 3