Unit 7 What do you like doing? Lesson 3
Dưới đây là phần Lesson 3 của Unit 7 What do you like doing? (Bạn thích làm gì?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Listen and repeat
3. Let's chant
1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)
- Fl: flying. Ví dụ: I like flying a kite. (Tôi thích thả diều.)
- Pl: playing. Ví dụ: He likes playing the piano. (Cậu ấy thích chơi đàn piano.)
2. Listen and circle. Then write and say aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)
- b
- a
- b
- a
Audio script – Nội dung bài nghe:
- I like flying a kite.
- He likes playing the guitar.
- She likes playing with a yo-yo.
- We like flying in a plane.
3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)
Flying a little kite (Thả một cánh diều nhỏ)
- Flying, flying, flying a little kite
- Playing, playing, playing a big drum
- Sailing, sailing, sailing an old boat
- Planting, planting, planting a new tree
- What fun it will be!
Hướng dẫn dịch:
- Thả diều, thả diều, thả một cánh diều nhỏ
- Đánh trống, đánh trống, đánh một cái trống lớn
- Đi thuyền, đi thuyền, đi một chiếc thuyền cũ
- Trồng cây, trồng cây, trồng một cây mới
- Đó sẽ là một điều thú vị!
4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Hướng dẫn dịch:
Bạn thân mến!
Xin chào! Mình tên là Mai. Mình chín tuổi. Mình là người Việt Nam. Mình thích sưu tầm tem. Mình có rất nhiều tem. Chúng thật đẹp. Mình không thích chơi cờ vua nhưng mình thích chụp ảnh. Đây là ảnh của mình. Mình thật sự muốn có một người bạn qua thư. Vui lòng viết cho mình: [email protected] Mai
- Mai is __nine__ years old. (Mai chín tuổi.)
- She likes __collecting stamps__ and __taking photos__. (Cô ấy thích sưu tầm tem và chụp ảnh.)
- She doesn't like __playing chess__. (Cô ấy không thích chơi cờ vua.)
- She wants a __penfriend__. (Cô ấy muốn có một người bạn qua thư.)
5. Add your photo and write a reply email to Mai. (Thêm ảnh và viết một lá thư trả lời cho Mai.)
Bài làm:
Dear Mai,
Nice to meet you! My name's is Sara and I'm nine years old, too. I'm American. I live in New York with my family. I live near my school so I walk to school every day. I like taking photos, too. I like playing badminton but I don't like playing football. I really want a penfriend. Let's be friends.
Thanh
Hướng dẫn dịch:
Mai thân mến!
Rất vui được biết bạn! Mình tên là Sara và mình cũng chín tuổi. Mình là người Mĩ. Mình sống ở Luân Đôn với gia đình mình. Mình sống ở gần trường học nên mình đi bộ đến trường mỗi ngày. Mình cũng thích chụp ảnh. Mình thích chơi cầu lông nhưng mình không thích chơi bóng đá. Mình thật sự muốn có một người bạn qua thư. Chúng ta làm bạn nhé!
Thanh
6. Project. (Dự án.)
Collect things that you like (e.g. stickers, stamps, candy wrappers) and show them to your classmates. (Sưu tầm những thứ mà em thích (ví dụ: nhãn dán có hình, tem, giấy gói kẹo,...) và trình bày chúng cho cả lớp xem.)
Xem thêm bài viết khác
- Từ vựng unit 4: When's your birthday? Tiếng Anh lớp 4
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 2
- Unit 4: When's your birthday? Lesson 1
- Tiếng Anh 4, giải bài tập tiếng anh 4 kì 1 chi tiết, dễ hiểu
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 3
- Từ vựng unit 7: What do you like doing? (tiếng anh 4)
- Unit 3: What day is it today? Lesson 1
- Unit 3: What day is it today? Lesson 3
- Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 3
- Unit 6 Where's your school? Lesson 2
- Unit 5: Can you swim? Lesson 1
- Unit 5: Can you swim? Lesson 2