-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Unit 6 Where's your school? Lesson 1
Dưới đây là phần Lesson 1 của Unit 6 Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Look, listen and repeat
3. Listen and tick
5. Let's sing
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
"What about you?" (Còn bạn thì sao?) được dùng khi một người nào đó không muốn lặp lại câu hỏi trước đó. Thay vì họ sẽ hỏi lặp lại câu hỏi: “Where's your school, Jack?” thì họ sẽ hỏi “What about you, Jack?”, nó có cùng ý nghĩa với câu “Where's your school, Jack?”
- a) This is my cousin Jack. (Đây là Jack em họ của mình.)
He's in London. (Cậu ấy ở Luân Đôn.)
Hello, Jack. Nice to meet you. I'm Phong. (Xin chào, Jack. Rất vui được gặp bạn. Mình là Phong.)
Nice to meet you too, Phong. (Mình cũng rất vui được gặp bạn, Phong.) - b) Phong and I study in the same school. (Phong và mình học cùng trường.)
What's the name of your school? (Tên trường của bạn là gì?)
Nguyen Du Primary School. (Trường Tiểu học Nguyễn Du.) - c) Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in Nguyen Du Street in Ha Noi. (Nó ở đường Nguyền Du, Hà Nội.) - d) What about you, Jack? What's the name of your school? (Còn bạn thì sao, Jack? Tên trường của bạn là gì?)
Oxford Primary School. It's in Oxford street. (Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford.)
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Work in pairs. Ask and answer questions about your school. Ask its name and where it is. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về trường của bạn. Hỏi về tên của nó và nó ở đâu.)
- a) Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in Oxford Street. (Nó ở đường Oxford.) - b) Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in Hoa Binh Road in Long An. (Nó ở đường Hòa Bình, Long An.) - c) Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in Bat Trang Village. (Nó ở làng Bát Tràng.) - d) Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi. (Nó ở phố Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.)
3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)
- c
- a
- c
Audio script – Nội dung bài nghe:
- 1. A: Where's your school?
B: It's in Nguyen Hue street.
A: Is it in Ha Noi?
B: No, it isn't. It's in Nam Dinh. - 2. A: What's the name of your school?
B: Bat Trang Primary School.
A: Where s it?
B: It's in Bat Trang Village. - 3. A: My school is big and beautiful.
B: Where is it?
A: It's in Oxford street, London.
4. Look and write. (Nhìn và viết.)
- My school is in Nguyen Trai street. (Trường tôi nằm trên đường Nguyễn Trãi.)
- His school is Van Noi Primary School. (Trường của cậu ấy là Trường Tiểu học Vân Nội.)
- Her school is Sunflower Primary School. (Trường của cô ấy là Trường Tiểu học Hoa hướng dương.)
5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)
This is the way (Đây là con đường)
This is the way we go to school,
Go to school, go to school.
This is the way we go to school,
So early in the morning.
- Đây là con đường chúng ta đi học,
- Đi học, đi học.
- Đây là con đường chúng ta đi học,
- Rất sớm vào buổi sáng.
This is the way we go for a walk,
For a walk, for a walk.
This is the way we go for a walk,
So early in the morning.
- Đây là con đường chúng ta đi bộ,
- Đi bộ, đi bộ.
- Đây là con đường chúng ta đi bộ,
- Rất sớm vào buổi sáng.
-
Tóm tắt truyện Rùa và Thỏ Tiếng Việt lớp 4
-
XIX là thế kỷ bao nhiêu? Toán lớp 4
-
Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 4 kì 2 năm 2022 Đề thi lớp 4 cuối kì 2 môn Sử - Địa Có đáp án
-
Thêm vị ngữ thích hợp cho câu kể Ai làm gì? Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Mở bài gián tiếp là gì? Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Tìm từ trái nghĩa với thật thà Ôn tập tiếng Việt lớp 4
-
Tìm từ láy có tiếng chứa âm S Ôn tập tiếng Việt lớp 4
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 có đáp án số 1 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 năm 2021 - 2022
- Từ vựng unit 4: When's your birthday? Tiếng Anh lớp 4