[Friends plus] Giải tiếng anh 6 unit 2: Days - Vocabulary (Daily rountine)
Hướng dẫn giải Days - Vocabulary (Daily rountine). Đây là phần bài tập nằm trong bộ sách "Friends plus" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.
1. Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check
=> Answer:
1. Brush your teeth, wash your face, go to bed, sleep .
2. have breakfast, have luch, have dinner.
3. go to school, get home
4, watch TV, relax, play video game, chat online
5. study, have classes, do their homework, help with the housework
2. Read the Days and Nights Quiz. Are the sentences TRue or False? Compare with a partner using the Key Phrases
3. Watch or listen. Which verbs in exercise 1 do the people mention?
=> Answer:
1. Get up, have breakfast
2. get up, have brakfast, go to school
3. go to bed, relax, watch TV
4. do my homework, watch TV, play video games, have dinner, help with the housework, chat online
4. Check the meanings of the words in the box. Then watch or listen and complete the sentences
sometimes never always usually often normally
1. My work ....... starts early
2. I ......... have breakfast
3. I'm .................. late for school
4. The children ........... go to bed at about 9
5. I ............ go to bed before 11
6. I ............ watch TV or play video games
=> Answer:
- sometimes : thi thoảng
- never : không bao giờ
- always : luôn luôn
- usually : thường xuyên
- often: thường thường
- normally: thông thường, như thường lệ (= usually)
1. sometimes 2. always 3. often
4. normally 5. never 6. usually
5. Complete the chart with the words in the box in exercise 4. Then choose the correct words in Rules 1-2
=> Answer:
0%: never - 50%: sometimes - 70%: often - 90%: usually - 100%: always
1. after 2. before
6. USE IT! Write four true and two false sentences bout your routine. Then work in pairs and listen to your partner's sentences. Say if you think they are true or false.
=> Answer: Học sinh tự thực hành trên lớp theo cặp
Xem thêm bài viết khác
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 6 Sports - Language Focus (Past Simple)
- [Friends plus] Giải tiếng anh 6 Starter unit - Vocabulary (Countries and Nationalities)
- [Friends plus] Giải tiếng anh 6 unit 3: Wild life - Language Focus
- [Friends plus] Giải tiếng anh 6 PROGRESS REVIEW 1
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 3 Wild life - Puzzles and games
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 4 Learning world - Vocabulary
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 8: Going away - Language Focus (First conditional)
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 5 Food and Health - Vocabulary
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 8: Going away - Writing
- [Friends plus] Giải tiếng anh 6 Starter unit - Vocabulary (Basic adjectives)
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 6 Sports - Language Focus
- [Friends plus] Giải tiếng Anh 6 unit 6 Sports - Writing