Giải bài tập 1 trang 26 sách toán tiếng anh 4
1. This picture graph shows the number of each type of fruit.
Use the picture graph to answer the questions below:
a. What does each * stand for?
b. What do **** stand for?
c. How many more pears than oranges are there?
d. How many more mangoes than apples are there?
e. Which type of fruit is the greatest in number?
g. Which type of fruit is the smallest in number?
h. How many fruits are there altogether?
i. How many less oranges than mangoes?
The bar graph shows the number of cars sold by Mr. Trung in 6 months:
Dịch nghĩa:
1. Biểu đồ tranh này biểu thị số lượng quả của mỗi loại trái cây:
Hãy dùng biểu đồ tranh đó để trả lời các câu hỏi sau:
a. Mỗi * biểu thị cho cái gì?
b. **** biểu thị cho cái gì?
c. Số lê nhiều hơn số cam bao nhiêu quả?
d. Số xoài nhiều hơn số táo bao nhiêu quả?
e. Loại quả nào có nhiều nhất?
g. Loại quả nào có ít nhất?
h. Có tất cả bao nhiêu quả?
i. Số cam ít hơn số xoài bao nhiêu quả?
Biểu đồ cột sau biểu thị số ô tô mà ông Trung đã bán được trong 6 tháng
Bài làm:
a. Each * stands for 5 fruits.
b. **** stand for: 5 x 4 = 20 (fruit)
c. The number of pears more than the number of oranges is:
5 x (3 -2) = 5 (fruit)
d. The number of mangoes more than the number of apples is:
5 x (6 - 4) = 10 (fruit)
e. The number of mangoes is the greatest.
g. The number of the oranges is the smallest.
h. The number of fruits altogether is:
(6 + 3 + 4 + 2) x 5 = 75 (fruit)
Dịch nghĩa:
a. Mỗi * thay cho 5 quả cam.
b. **** thay cho: 5 x 4 = 20 (quả)
c. Số quả lê nhiều hơn số quả cam là: 5 x (3 - 2) = 5 (quả)
d. Số quả xoài nhiều hơn số quả táo là: 5 x (6 - 4) = 10 (quả)
e. Số quả xoài là nhiều nhất.
g. Số quả cam là ít nhất.
h. Số trái cây tất cả là: (6 + 3 + 4 + 2) x 5 = 75 (quả)
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 14 trang 66 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài Thương có chữ số 0 | quotient ending with 0
- Giải bài tập 2 trang 92 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 1 trang 79 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 164 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Rút gọn phân số | simplifying a fraction
- Giải câu 3 trang 14 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 151 sgk | practice(151)
- Toán tiếng anh 4 bài So sánh hai phân số khác mẫu số | comparing two fractions with different denominator
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 131 | practice (131)
- Giải bài tập 11 trang 66 sách toán tiếng anh 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung Trang 176,177 | cumulative practice 176, 177