Giải câu 1 trang 55 toán tiếng anh lớp 4
Câu 1: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:
List the right angles, sharp corners, obtuse angles, and flat angles in each of the following images:
Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:
Bài làm:
The right angle is:
Góc vuông là:
a)Vertex angle A, sides AB, AC.
Góc đỉnh A, cạnh AB, AC.
b) A vertex A; next to AB, AD.
Góc đỉnh A; cạnh AB, AD.
Top corner B, side BD, BC.
Góc đỉnh B, cạnh BD, BC.
Peak D, side DA, DC.
Góc đỉnh D, cạnh DA, DC.
The sharp corners are:
Các góc nhọn là:
a) Corner B, side BA, BC.
Góc đỉnh B, cạnh BA, BC.
Top corner C, side CA, CB.
Góc đỉnh C, cạnh CA, CB.
Peak M, side MA, MB.
Góc đỉnh M, cạnh MA, MB.
b) The top corner B; next to BA, BD.
Góc đỉnh B; cạnh BA, BD.
Top corner C, side CB, CD.
Góc đỉnh C, cạnh CB, CD.
Peak D, side DB, DC.
Góc đỉnh D, cạnh DB, DC.
Peak D, side DA, DB.
Góc đỉnh D, cạnh DA, DB.
Prison corner is:
Góc tù là:
a) Peak M, next to MB, MC.
Góc đỉnh M, cạnh MB, MC.
b) Corner B, side BA, BC.
Góc đỉnh B, cạnh BA, BC.
The flat angle is:
Góc bẹt là:
a) Vertex angle M, edges MA, MC.
Góc đỉnh M, cạnh MA, MC.
b) In figure b there is no flat corner.
Trong hình b không có góc bẹt.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 trang 63 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 123 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 108 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 173 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 81 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 110 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 122 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 75 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập Giây, thế kỉ | practice second, century
- Giải câu 5 trang 153 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 3 trang 155 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 67 toán tiếng anh lớp 4