Giải câu 3 trang 3 toán tiếng anh 4
2 lượt xem
Câu 3: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4
a. Write each number in expanded form (follow the example): 8723, 9171, 3082, 7006
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723, 9171, 3082, 7006
Example:
Mẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b. Writr the numbers follow the example:
Viết theo mẫu:
Example:
Mẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
7000 + 300 + 50 + 1 6000 + 200 + 3
6000 + 200 + 30 5000 + 2
Bài làm:
a.
- 9171 = 9000 + 100 + 70 = 1
- 3082 = 3000 + 80 +2
- 7006 = 7000 + 6
b.
- 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
- 6000 + 200 + 3 = 6203
- 6000 + 200 + 30 = 6230
- 5000 + 2 = 5002
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập trang 122 | practice (122)
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 99| cumulative practice 99
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 84 | pratice (84)
- Giải bài tập 11 trang 66 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 2 trang 135 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 145 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 2 trang 171 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 13 bài triệu và lớp triệu toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung (75) | Cumulative practice (75)
- Giải câu 2 trang 86 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về tìm số trung bình cộng | review finding arithmetic mean
- Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập chung trang 144 | cumulative practice (144)