Hoàn thiện bảng dưới đây để tích lũy thêm từ vựng tiếng anh về ngôi nhà thông minh. Nếu khó khăn hãy hỏi thêm người thân hoặc thầy cô giáo
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
1. Hoàn thiện bảng dưới đây để tích lũy thêm từ vựng tiếng anh về ngôi nhà thông minh. Nếu khó khăn hãy hỏi thêm người thân hoặc thầy cô giáo
Bài làm:
1. Ngôi nhà thông minh
2. Thiết bị
3. An ninh
4. Giải trí
5. Ánh sáng
6. Sưởi ấm
7. Năng lượng mặt trời
Xem thêm bài viết khác
- Trao đổi về những việc nên làm và không nên làm để giữ gìn nhà ở, trường lớp ngăn nắp sạch sẽ
- Ghi tên những loại vải em thích chọn để may trang phục cho bản thân và vật dụng trong gia đình vào bảng sau
- Tham khảo trên sách báo, các phương tiện thông tin đại chúng về cách sắp xếp bố trí đồ đạc bên trong nhà ở.
- Có thể sử dụng những loại cây cảnh nào để trang trí nhà ở?
- Vận dụng kiến thức về sử dung, bảo quản trang phục, thảo luận nhóm để làm các bài tập tình huống
- Gọi tên các kiểu nhà ở được nêu trong hình 2
- Đề xuất ý tưởng bố trí lại một vài khu vực trong nhà ở của gia đình em sao cho khoa học và hợp lí hơn. Trao đổi và bàn bạc với gia đình về ý tưởng của em và cách thực hiện.
- Đọc thông tin và thực hiện các nhiệm vụ sau
- Ngoài các khu vực nêu trên, nhà em còn có thêm khu vực khác nào nữa? ( Ví dụ: khu tập thể dục, khu sản xuất, vườn cây)
- Quan sát hình ảnh một số khu vực của nhà ở trong hình 3
- Tìm hiểu trong gia đình mình có những bình hoa loại nào, chọn loại hoa cắm phù hợp với từng loại bình đã có và chọn vị trí đặt bình phù hợp với nhà mình
- Nếu yêu cầu của việc chọn thực phẩm có nguồn gốc thực vật. Gia đình em thường chọn rau củ quả để làm thức ăn như thế nào?