[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 39: Bảng nhân 2
Giải VBT toán 2 bài 39: Bảng nhân 2 sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nội dung bài gồm:
A. TIẾT 1
Bài 1: Tính nhẩm:
2 x 2 = ..... 2 x 3 = ..... 2 x 4 = .....
2 x 5 = ..... 2 x 6 = ..... 2 x 7 = .....
2 x 8 = ..... 2 x 9 = ..... 2 x 10 = .....
Lời giải:
2 x 2 = 4 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8
2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 2 x 7 = 14
2 x 8 = 16 2 x 9 = 18 2 x 10 = 20
Bài 2: Số?
| Thừa số | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Thừa số | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tích | 8 |
Lời giải:
| Thừa số | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Thừa số | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tích | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 |
Bài 3:
a, Số?
| Bông hoa | A | B | C | D | E | G | H | I |
| Tích | 16 |
b, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Trong bốn bông hoa C, D, E, G;
Bông hoa ..... ghi tích lớn nhất.
Bông hoa ..... ghi tích bé nhất.
Lời giải:
a,
| Bông hoa | A | B | C | D | E | G | H | I |
| Tích | 16 | 10 | 12 | 6 | 20 | 14 | 8 | 18 |
b, Trong bốn bông hoa C, D, E, G;
Bông hoa E ghi tích lớn nhất.
Bông hoa D ghi tích bé nhất.
B. TIẾT 2
Bài 1: Số?
a,
b,
Lời giải:
a,
b,
Bài 2: Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống
Lời giải:
Bài 3: Số?
Lập ba phép nhân thích hợp từ các thừa số và tích trong bảng:
Lời giải:
Các phép nhân lập được là:
2 x 4 = 8
2 x 7 = 14
2 x 8 = 16
Bài 4: Số?
a, Số ..... con thỏ, ..... con gà, ..... con vịt.
b, Số chân vịt có là?
c, Số chân gà cả đàn có là?
d, Số tai thỏ có là?
e, Số chân gà con có là?
Lời giải:
a, Số 4 con thỏ, 10 con gà, 6 con vịt.
b, Số chân vịt có là:
6 x 2 = 12 (cái chân)
c, Số chân gà cả đàn có là:
10 x 2 = 20 (cái chân)
d, Số tai thỏ có là:
4 x 2 = 8 (cái tai)
e, Số chân gà con có là:
8 x 2 = 16 (cái chân)
Xem thêm bài viết khác
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 64: Thu nhập, phân loại, kiểm đếm số liệu
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 73: Ôn tập đo lường
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu nhập, phân loại, kiểm đếm số liệu
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 40: Bảng nhân 5
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 47: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000