-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 38: Thừa số, tích
Giải VBT toán 2 bài 38: Thừa số, tích sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
Nội dung bài gồm:
A. TIẾT 1
Bài 1: Số?
Phép nhân | 3 x 5 =15 | 2 x 5 = 10 | 4 x 2 = 8 | 6 x 3 = 18 |
Thừa số | 3 | |||
Thừa số | 5 | |||
Tích | 15 |
Lời giải:
Phép nhân | 3 x 5 =15 | 2 x 5 = 10 | 4 x 2 = 8 | 6 x 3 = 18 |
Thừa số | 3 | 2 | 4 | 6 |
Thừa số | 5 | 5 | 2 | 3 |
Tích | 15 | 10 | 8 | 18 |
Bài 2:
a, Nối (theo mẫu)
b, Số?
Phép nhân | (A) | (B) | (C) | (D) |
Thừa số | 5 | |||
Thừa số | 3 | |||
Tích | 15 |
Lời giải:
a,
b,
Phép nhân | (A) | (B) | (C) | (D) |
Thừa số | 5 | 2 | 2 | 3 |
Thừa số | 3 | 5 | 3 | 4 |
Tích | 15 | 10 | 6 | 12 |
Bài 3: Số?
Từ các thừa số là 5, 4, 3, 2 và các tích là 8, 15, em hãy lập hai phép nhân thích hợp.
Lời giải:
4 x 2 = 8
5 x 3 = 15
B. TIẾT 2
Bài 1: Viết tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu)
Mẫu: 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18. Vậy 6 x 3 = 18
a, 3 x 4 = .................... = ...... Vậy 3 x 4 = .......
b, 4 x 3 = .................... = ...... Vậy 4 x 3 = .......
c, 2 x 7 = .................... = ...... Vậy 2 x 7 = .......
Lời giải:
a, 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12. Vậy 3 x 4 = 12
b, 4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12. Vậy 4 x 3 = 12
c, 2 x 7 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 14. Vậy 2 x 7 = 14
Bài 2: Tôm màu đỏ vào các thừa số, màu xanh vào tích tương ứng trong mỗi phép nhân sau:
Lời giải:
a, Thừa số là: 4, 2. Tích là 8
b, Thừa số là: 3. Tích là 9
c, Thừa số là: 6, 5. Tích là 30
d, Thừa số là: 2, 7. Tích là 14
Bài 3: Số?
a, 3 hàng có tất cả bao nhiêu ô tô?
b, 4 cột có tất cả bao nhiêu ô tô?
c, Nhận xét.
Lời giải:
a, Số ô tô ở cả 3 hàng là:
4 x 3 = 12 (ô tô)
Đáp số 12 ô tô
b, Số ô tô ở cả 4 cột là:
3 x 4 = 12 (ô tô)
Đáp số 12 ô tô
c, Nhận xét: 3 x 4 = 4 x 3
Bài 4: >; <; =
a, 2 x 5 ? 5 x 2
b, 5 x 2 ? 5 x 3
c, 2 x 5 ? 2 x 4
Lời giải:
a, 2 x 5 = 5 x 2
b, 5 x 2 < 5 x 3
c, 2 x 5 > 2 x 4
Bài 5: Mỗi xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 5 xe đạp như vậy có bao nhiêu bánh xe?
Lời giải:
5 xe đạp có tất cả số bánh xe là:
2 x 5 = 10 (bánh xe)
Đáp số: 10 bánh xe
Xem thêm bài viết khác
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 63: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 43: Bảng chia 2
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 42: Số bị chia, số chia, thương
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 39: Bảng nhân 2
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 65: Biểu đồ tranh
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu nhập, phân loại, kiểm đếm số liệu
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 54: Luyện tập chung
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 55: Đề-xi-mét, Mét, Ki-lô-mét
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 41: Phép chia