[Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập 4
Hướng dẫn học bài: Ôn tập 4 trang 78 sgk Toán 1 tập 1. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách "Cùng học dể phát triển năng lực" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
1. Chọn phép tính đúng rồi trả lời câu hỏi.
Còn bao nhiêu quả thông chưa được nhặt.
Hướng dẫn:
Quan sát tranh;
Có 5 quả thông, sóc nhặt 3 quả thông => Phép tính đúng là:
- Tính kết quả phép tính: 5 - 3 = 2
=> Còn 2 quả thông chưa được nhặt
2. Tinh.
Hướng dẫn:
Quan sát mẫu và tính các phép tính:
10 - 5 = 5 9 - 3 = 6 8 - 3 = 5
5 - 2 = 3 6 - 4 = 2 5 - 5 = 0
10 - 5 - 2 = 3 9 - 3 - 4 = 2 8 - 3 - 5 = 0
3. Chọn >, = hoặc <. ( Bài 3 trang 79, SGK Toán 1 tập 1)
Hướng dẫn:
Tính các phép tính và viết dấu:
- 9 - 2 = 7; 7 - 1 = 6; 7 lớn hơn 6 => Viết dấu >
- 5 - 2 = 3; 8 - 3 - 2 = 3; 3 bằng 3 => Viết dấu =
- 9 - 5 = 4; 4 + 2 = 6; 4 nhỏ hơn 6 => Viết dấu <
4. Nếu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
a. Tốp ca có bao nhiêu bạn trai?
b. Mỗi bạn trai đứng cùng một bạn gái. Còn mấy bạn trai đứng riêng?
Hướng dẫn:
a. Tốp ca có 10 bạn, có 4 bạn gái
=> Phép tính để tính số bạn trai là:
Tốp ca có 6 bạn trai.
b. Có 6 bạn trai, có 4 bạn gái. Mỗi bạn trai đứng cùng một bạn gái
=> Phép tính để tính số bạn trai đứng riêng là:
Còn 2 bạn trai đúng riêng.
Xem thêm bài viết khác
- [Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Cộng trong phạm vi 6
- [Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Số lượng bằng nhau
- [Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Cộng trong phạm vi 3
- [Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Bớt đi. Phép trừ, dấu -
- [Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Cộng ba số
- [Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Trừ trong phạm vi 10
- [Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập chung
- [Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Đếm đến 20
- [Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Trừ bằng cách đếm lùi
- [Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập 6
- [Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Ôn tập chung trang 36
- [Phát triển năng lực] Giải toán 1 bài: Số 8, số 9