Soạn bài Chương trình địa phương: mục B Hoạt động luyện tập

1 lượt xem

B. Hoạt động luyện tập

1.Viết các đoạn, bài chứa âm, vần dễ mắc lỗi

2. Làm bài tập chính tả

a) Điền x hay s vào chỗ trống

…….

3. Lập sổ tay chính tả

Bài làm:

2. a. xử lí, sử dụng, giả sử, xét xử, bổ sung, xung phong.

b. tiểu sử, tuần tiễu, mảnh trăng, mãnh liệt, dũng mãnh, mảnh bom.

c. chung sức, trung thành, chung cuộc, tập trung.

d.

  • T chứa tiếng có âm đầu là ch, tr: trang trải, chung thủy, trân trọng
  • Từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã: tĩnh tâm, bướng bỉnh
  • Từ có tiếng mở đầu bằng phụ âm r, gi, d.: ra vào, gia đình, dành dụm
  • Từ có chứa vần ơn, ên: ơn nghĩa, lên xuống

e.

  • Đặt câu trong đó có hai tiếng mở đầu bằng phụ âm x, s: Sao chúng ta không thể đi xem phim nhỉ?
  • Đặt câu trong đó có hai tiếng chứa vần in, inh.: Mình vừa nhận được tin thông báo bữa tiệc sẽ được tổ chức rất linh đình
  • Đặt câu trong đó có hai tiếng chứa vần an, ang: Năm mới, chúc gia đình an khang thịnh vượng

3. Lập sổ tay chính tả

Nhóm 1 : Tìm các từ có tiếng mở đầu bằng : ch, tr ; s, x ; d, gi, r.

  • ch: chích chòe, chúm chím, chong chóng, chính trực, chăm chỉ, chau chuốt…
  • r: tre, trúc, trăng, trăng trối, trung trực, tròn trĩnh, tròn trịa, trồng trọt…
  • s: san sẻ, sung sức, son sắt, sột soạt, sốt sắng, suôn sẻ, sửa sang, sụt sùi…
  • x: xao xuyến, xôn xao, xào xáo, xào xạt, xô xát, xa xăm, xa xỉ, xa xôi, xám xịt..
  • d:dào dạt, dung dăng, dịu dàng, dập dìu, dễ dàng, dõng dạc, du dương, …
  • gi: giành giật, giàn giụa, giặt giũ, giấu giếm, giục giã,...
  • r: rung rinh, ròng ròng, ròng rọc, rì rầm, ríu rít, rõ rệt, rào rào, run run…

Nhóm 2 : tìm các từ có tiếng mở đầu bằng l, n ; có thanh hỏi, thanh ngã dễ lẫn.

  • l :lung linh, lấp lánh, lủng lẳng, lung lay, len lỏi, luồn lách, lừng lẫy, lẳng lơ, …
  • n : na ná, nao núng, não nùng, nõn nà, náo nức, nài nỉ, năng nổ, nặng nề, nằng nặc, nâng niu, nề nếp, nết na, nể nang,...

Nhóm 3 : tìm các từ có tiếng chứa vần in, inh, iên.

  • in: đè pin, xin xỏ, ăn xin, tin nhắn, tin báo, khin khít,...
  • inh: thông minh, bình rượu, máy tính, đình làng, binh lính, dính líu, cây đinh, … rình rập, học sinh, que tính, lặng thinh, thính giác, vinh dự
  • iên: đồng tiền, tiền nong, chiên cá, liên đới, miên man, chiến thắng,...

Nhóm 4 : tìm các từ có tiếng chứa vần ơn, ên ; an, ang ; at, ac.

  • ang: sang năm, mang nặng, khoai lang, tình lang, giàu sang, càng cua,...
  • ên: đi lên, bên trên, bề trên, ốc sên, hên xui,..
  • at: cái quạt. hát hay, mát rượi, lát nữa, chát chúa, bao cát,..
  • ac: độc ác, chất phác, man mác, xác xơ, tan tác, lác đác,...
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội