Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 2 unit 1: Phần nâng cao
Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 2 unit 1: Phần nâng cao. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 2. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 4. Chúc các em học tốt!
Exerice 5: Read the dialogues. Write the correct number in the box next to each picture. ( Đọc các bài hội thoại sau rồi điền số thích hợp vào các bức tranh.)
1. A: Good night, Mai B: Good night, Mummy | |
2. A: Good afternoon, Miss Hien. B: good afternoon. How are you? A: I'm very well, thank you. And you? B: I'm fine. Let's go to the classroom. | |
2. A. Good morning, Miss Hien. B. good morning. How are you? A: I'm very well, thank you. And you? B: I'm fine. Let's go to the classroom. | |
4. A: Goodbye, boys and girls. B: Goodbye, Miss Hien. See you tomorrow. A: OK. See you again. | |
5. A: Good evening, Mrs Brown. B. Good evening, Mr green. How are you? A. I'm very well, thank you. And you? B: I am fine. Come and sitdown, please. |
Exercise 6: Complete the dialogue. Use the words in the box. See the example. ( Dùng từ cho sẵn để hoàn thành bài hội thoại sau. Xem ví dụ.)
Hello | too | I'm | Nice | This | old |
Max: Hi, I'm Max.
Lola: (1) _________, Max. I'm Lola.
(2)_________Peter.
Peter: (3) ________ to meet you, Max.
Max: Nice to meet you, (4) _______.
How (5) _______ are you?
Peter: I'm ten.
Exercise 7: Read and write the corect answer ( Đọc và viết câu trả lời đúng.)
A. Good morning. I'm Peter. | A. ... ... ... ... .... ... .... ... ... ... ..... |
B. Good night | B. ... ... ... ... .... ... .... ... ... ... ..... |
C. Nice to meet you. | C. ... ... ... ... .... ... .... ... ... ... ..... |
D. Goodbye | D. ... ... ... ... .... ... .... ... ... ... .... |
Exercise 8: Read and answer the qusstion. ( Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi.)
Hello my name is An. This is my friend. Sarah. She's 9 years old. She's from America. She goes to Sunshine Primary school. At break time, she often plays hide-andseek, chess and chat with her friends. Her teacher is Miss Green. She's very nice and young. Sarah loves her teacher and friends very much.
1. How old is Sarah?
She's 9 years love.
2. What is her school name?
___________________________
3. What does she do at break time?
____________________________
4. Does she go to school in the afternoon?
____________________________
5. Is her teacher young?
_____________________________
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 21 unit 11: Phần cơ bản
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 26 unit 13
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 5 unit 3: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 7 unit 4: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 4 unit 2: Phần nâng cao
- Giải bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 17 unit 9
- Giải bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 14 unit 7
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 29 unit 15: Phần cơ bản
- Giải bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 15 unit 8
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 33 unit 17: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 25 unit 13: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 9 unit 5: Phần cơ bản