-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 10 unit 5: Phần nâng cao
Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 10 unit 5: Phần nâng cao. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 10. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 4. Chúc các em học tốt!
Exercise 5: Match the question in column A with the appropriate answer in column B. ( Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B.)
A | B |
1. Can you play chess? | A. He can ride the pony. |
2. What can you do? | B. No, he can't. He can use the spoons only. |
3. What can he do? | C. No, I can't. |
4. Can he use the chopsticks? | D. Yes, I can do a magic stick. |
Exercise 6: Write the words in the order to make the correct sentences. ( Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.)
1. can/ she/ do/ ? / What
_________________________?
2. can/ swim/ She/ well/ .
________________________.
3. skate/ he/ ? / Can/
________________________?
4. he/ No/ , / can't/ .
________________________.
5. you/ do/ can/ ?/ What/
________________________?
6. can/ I/ do/ magic trick/ ./a
_________________________.
Exercise 7: Complete the sentences with the words in the box. ( Hoàn thành câu với các từ đã cho trong khung.)
sing | School | can't | play | can |
Hi. My name is Phong. I study at Quang An Primary (1) ___________. I like playing football very much. I (2) _____________ speak English well and I can (3) ________ English songs. I have two pets, a big parrot and a little rabbit. My parrot can speak English, but it (4) __________ sing English songs. My rabbit can't (5) ___________ football, but it can jump very high and far. I love my cutes and I like English, too.
Exercise 8: Read the passage in exercise 7 again and tick (v) True (T) or False (F). Đọc đoạn văn ở bài tập 7 và đánh dấu vào các ô (T) với câu đúng hoặc (F) với câu sai.)
T | F | |
1. Phong studies at Trang An Primary School. | ||
2. Phong likes football. | ||
3. He can't sing English songs. | ||
4. His parot can speak English. | ||
5. His rabbit can play football. |
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 5 unit 3: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 21 unit 11: Phần cơ bản
- Giải bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 16 unit 8
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 23 unit 12
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 38 unit 19
- Bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 25 unit 13: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 14 unit 7: Phần nâng cao
- Kiểm tra giữa học kì 1
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 1 unit 1: Phần cơ bản
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 18 unit 9: Phần nâng cao
- Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 3 unit 2: Phần cơ bản
- Giải bài tập cuối tuần Tiếng anh 4 tuần 31 unit 16