Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo (có đáp án và ma trận)
Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 6 môn Công nghệ
KhoaHoc mời các bạn cùng tham khảo và theo dõi Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án giúp học sinh để có thêm tài liệu ôn thi giữa kì 1 lớp 6.
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn KHTN 6 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Khoan tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1. Nhà ở được cấu tạo gồm:
A. móng nhà, sàn nhà, mái nhà.
B. móng nhà, thân nhà, sàn nhà.
C. móng nhà, thân nhà, mái nhà.
D. móng nhà, cột nhà, tường nhà.
Câu 2. Trong các vật liệu dưới đây, vật liệu nào dùng xây dựng nhà có sẵn trong tự nhiên:
A. xi măng, đá, tre, gỗ.
B. tre, gỗ, lá, ngói.
C. đất sét, gỗ, tôn.
D. gỗ, lá, tre, đất sét.
Câu 3. Các bộ phận chính của thân nhà gồm:
A. cột nhà, tường nhà, dầm nhà.
B. cột nhà, mái nhà, tường nhà.
C. dầm nhà, móng nhà, cột nhà.
D. tường nhà, ngôi nhà, sàn gác.
Câu 4. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà
A. ngói.
B. gỗ.
C. tre.
D. gạch ống.
Câu 5. (B) Kiến trúc không phải kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam là
A. nhà trên xe.
B. nhà ba gian.
C. nhà nổi.
D. nhà biệt thự.
Câu 6. Vật liệu không được dùng để xây dựng nhà kiên cố, chung cư hay biệt thự là
A. xi măng, cát.
B. gạch, đá
C. thép.
D. lá dừa.
Câu 7. Nhà ở có vai trò giúp con người tránh khỏi tác hại xấu của
A. mưa, nắng, lũ lụt.
B. môi trường, thú dữ.
C. thiên tai, lũ lụt, mưa, nắng, gió.
D. thiên nhiên, môi trường, xã hội.
Câu 8. Kiểu nhà được xây dựng thấp bằng: cát, sỏi, đá, đất sét, gỗ, tre, lá. Đây là những loại vật liệu nào?
A. Vật liệu nhân tạo.
B. Vật liệu có sẵn.
C. Vật liệu hiện đại.
D. Vật liệu đắt tiền, bền lâu.
Câu 9. Trong nhà ở, một vài khu vực có thể bố trí chung như nơi tắm giặt với
A. nơi nấu ăn.
B. nơi nghỉ ngơi.
C. nơi vệ sinh.
D. nơi chăn nuôi.
Câu 10. Nhà nổi còn có tên gọi khác là
A. nhà sàn.
B. nhà chung cư.
C. nhà bè.
D. nhà ba gian.
Câu 11. Nhà được xây riêng biệt trong khuôn viên rộng lớn, đầy đủ tiện nghi là kiến trúc
A. nhà truyền thống.
B. nhà sàn.
C. nhà nổi.
D. nhà biệt thự.
Câu 12. Tòa nhà gồm nhiều căn hộ sử dụng chung các công trình phụ (lối đi, cầu thang, nhà để xe, sân chơi…) là kiến trúc
A. nhà truyền thống.
B. nhà chung cư.
C. nhà biệt thự.
D. nhà liên kế.
Câu 13. Thiết bị được sử dụng bằng năng lượng điện là
A. bật lửa.
B. bếp cồn.
C. đèn dầu.
D. quạt bàn.
Câu 14. Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện trong gia đình?
A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh.
B. Hạn chế thời gian mở cửa tủ lạnh.
C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn.
D. Mở máy lạnh ở nhiệt độ thấp nhất.
Câu 15. Để giảm bớt việc sử dụng các đồ dùng điện, ta nên:
A. tận dụng gió, ánh sáng tự nhiên, năng lượng mặt trời.
B. điều chỉnh hoạt động đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng.
C. chỉ sử dụng điện khi cần thiết và tắt các đồ dùng điện.
D. thay thế bóng đèn dây tóc bằng đèn huỳnh quang.
Câu 16. Khi ủi đồ, người ta sẽ dùng năng lượng:
A. gió, chất đốt.
B. điện, chất đốt
C. mặt trời, năng lượng
D. chất đốt, mặt trời.
Câu 17. Khi phơi đồ, người ta thường dùng năng lượng
A. mặt trời và gió.
B. điện và gió.
C. điện và mặt trời.
D. điện và chất đốt.
Câu 18. Cách làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng chất đốt?
A. Nấu lửa to.
B. Nấu lửa vừa.
C. Dùng kiềng chắn gió cho bếp gas.
D. Ngâm đậu trước khi nấu.
Câu 19. Sử dụng chất đốt để sản xuất và đun nấu gây ảnh hưởng đến môi trường như thế nào?
A. Làm ô nhiễm môi trường.
B. Gây cạn kiệt chất đốt.
C. Làm cạn kiệt tài nguyên.
D. Gây lãng phí chất đốt.
Câu 20. Chất đốt thường được sử dụng để:
A. nấu ăn, sưởi ấm, chiếu sáng.
B. nấu ăn, giặt, là (ủi), chiếu sáng.
C. nấu ăn, sưởi ấm, giặt, là (ủi).
D. phơi khô, sưởi ấm, giặt, là (ủi).
Câu 21. Các đặc điểm của ngôi nhà thông minh thường là:
A. tiện lợi, an ninh, an toàn và tiện ích.
B. tiện ích, an ninh, tiết kiệm năng lượng.
C. tiện ích, thông minh, tiết kiệm năng lượng.
D. tiện ích, an ninh và tiết kiệm năng lượng.
Câu 22. Ngôi nhà thông minh được trang bị
A. nhiều thiết bị, đồ dùng đắt tiền.
B. nhiều thiết bị hiện đại, đắt tiền.
C. hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động.
D. hệ thống tự động an toàn cho người sử dụng.
Câu 23. Ngôi nhà thông minh thường lắp đặt các thiết bị
A. tiết kiệm năng lượng.
B. tự động mở khi sử dụng.
C. tự động tắt khi không dùng.
D. hoạt động theo ý muốn.
Câu 24. Ngôi nhà thông minh được giám sát từ xa được thể hiện đặc điểm:
A. tiện ích, an toàn
B. an ninh, an toàn.
C. tiết kiệm, an toàn.
D. tiện ích, tiết kiệm.
Câu 25. “Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị của các phòng khác”, thể hiện đặc điểm ............. của ngôi nhà thông minh.
A. tiện ích
B. an toàn
C. tiết kiệm
D. an ninh
Câu 26. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị nào?
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
C. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
D. Điều khiển, máy tính, điện thoại không có kết nối internet.
Câu 27. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ và người lạ đột nhập xảy ra.
B. có nguy cơ cháy nổ, người lạ đột nhập và tiết kiệm năng lượng.
C. có người lạ đột nhập, quên đóng cửa và giúp tiết kiệm năng lượng.
D. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ và điều khiển các đồ dùng điện.
Câu 28. “Đúng 7 giờ sáng rèm cửa tự động kéo ra để ánh sáng mặt trời chiếu vào là đặc điểm …... của ngôi nhà thông minh.”
A. tiện ích
B. tiết kiệm
C. an toàn
D. tiện dụng
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 29. Hãy xác định các khu vực chính trong ngôi nhà của em. (1 điểm)
Câu 30.
a. Hãy đề xuất những thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng điện. (1 điểm)
b. Gia đình em đang thực hiện những biện pháp gì để giúp tiết kiệm năng lượng? (1 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | D | A | A | A | D | D | B | C | C | D | B | D | B |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | A | B | A | A | A | A | D | C | C | B | A | C | A | B |
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm
Tải File tài liệu để xem trọn bộ đề thi kèm ma trận và đáp án
Để học sinh có thêm tài liệu tham khảo hữu ích, KhoaHoc mời các bạn cùng theo dõi Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án kèm ma trận thuộc chuyên mục Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 6. Các em có thể ôn luyện kiến thức môn Công nghệ 6 đã được học đồng thời làm quen cấu trúc đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 6 nhằm đạt được kết quả tốt trong bài kiểm tra chính thức của bản thân.
Xem thêm bài viết khác
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 sách Cánh diều
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD 6 sách Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn KHTN 6 sách Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn KHTN 6 sách KNTT
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Văn 6 sách KNTT
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách Cánh diều
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 6 sách KNTT
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD 6 sách Cánh diều
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 sách KNTT