Chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống:
3 lượt xem
4. Chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống:
a. (khoan, khoang): ....giếng; .....tàu; .... dung; .....thuyền
b. (lên, nên): ..... vâng lời cha mẹ; ....xe; .....giữ vệ sinh; ......lớp
Bài làm:
a. (khoan, khoang): khoan giếng; khoang tàu; khoan dung; khoang thuyền
b. (lên, nên): nên vâng lời cha mẹ; lên xe; nên giữ vệ sinh; lên lớp
Xem thêm bài viết khác
- Dựa vào tranh, kể từng đoạn câu chuyện Bác sĩ Sói
- Thảo luận để tìm tên và màu sắc của từng loại hoa rồi điền từ đã tìm vào ô trống
- Sắp xếp lại trật tự các tranh dưới đây theo đúng diễn biến trong câu chuyện Chiếc rễ đa tròn
- Cùng thực hiện yêu cầu trên phiếu học tập
- Em và bạn đóng vai người lạ đến nhà em
- Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Trong bài đọc, con voi đã làm được việc gì có ích?
- Tên sông hoặc biển là gì? Sông hoặc biển đó có rộng không? Nước ở đó chảy thế nào, có màu gì?
- Hỏi người thân xem quê em thường có lũ lụt không. Mọi người phải làm gì để chống lũ lụt?
- Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống:
- Chọn mỗi con vật trong tranh sau một từ ngữ chỉ đúng điểm của nó: to khỏe, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn.
- Thảo luận chọn từ ngữ trong ngoặc phù hợp với mỗi chỗ trống (bưởi chín vàng, bếp lửa nhà sàn, đơm trái, đâm chồi nảy lộc)