Đọc và viết các số La Mã
7 lượt xem
3. Số La Mã
Hoạt động 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:
a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;
b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ
Câu 5 (Trang 11 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1)
a) Đọc các số La Mã sau:
XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25;25
Bài làm:
Hoạt động 2:
a) Các số trên đồng hồ: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12
b) Đồng hồ chỉ 7 giờ
Câu 2:
a) Đọc số La Mã:
XVI: mười sáu; XVIII: Mười tám; XXII: hai mươi hai; XXVI: hai mươi sáu; XXVIII: hai mươi tám
b) Viết số La Mã:
12: XII; 15: XV; 24: XXIV; 25: XX; 29: XXIX
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 5 trang 69 Cánh Diều Toán 6 tập 1
- [Cánh Diều] Giải toán 6 hình học bài 7: Đối xứng trong thực tiễn
- Tính một cách hợp lí
- Giải câu 5 trang 58 Cánh Diều Toán 6 tập 1
- Giải câu 2 trang 74 toán 6 tập 1 sách cánh diều
- Giải câu 2 trang 39 Cánh Diều Toán 6 tập 1
- Giải câu 6 trang 88 toán 6 tập 1 sách cánh diều
- Giải bài tập 8 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1 trang 21
- Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5
- Tính giá trị của biểu thức trong biểu thức không chứa dấu ngoặc
- Giải bài tập 7 SGK Cánh Diều Toán 6 tập 1 trang 29
- Không thực hiện phép tính, hãy giải thích tại sao A = 2 020 - 1 820 chia hết cho 20